5 Phút Nắm Vững Cách Sử Dụng Linking Verb – Liên Động Từ

Duong Duong17/9/21

  1. Duong Duong

    Duong Duong Member

    Bài viết:
    465
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    Từ loại trong tiếng Anh từ A đến Z

    Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect): Cấu trúc, cách dùng và bài tập

    Cách đánh trọng âm trong tiếng Anh

    [​IMG]

    I. Liên động từ (Linking Verb) là gì?


    - Liên động từ dùng khi nối chủ ngữ và vị ngữ (vị ngữ là một tính từ) để chỉ tình trạng của đồ vật, người hay sự việc nào đó.

    - Không giống như động từ hành động (Action verbs), Linking verbs được gọi là động từ nối hay liên động từ có tác dụng chỉ ra mối quan hệ giữa chủ ngữ và vị ngữ trong câu chứ không thể hiện hành động. Vị ngữ trong câu được mô tả có thể là tính từ hoặc danh từ khác.

    - Những động từ nối (Linking verbs) phổ biến nhất là “tobe” và các dạng của nó như: am, is, are, was, were, be, being và been.

    Ex: My childhood dog was an Akita. (Con chó lúc nhỏ của tôi là một con Akita)

    Trong câu này, “was” là liên động từ nối giữa chủ ngữ [my childhood dog] và vị ngữ [an Akita]. “an Akita” là một giống chó, là vị ngữ được mô tả đóng vai trò là danh từ.

    Lưu ý:

    - Linking verbs không chia tiếp diễn dù ở bất cứ thì nào

    - Phía sau linking verbs là các tính từ hoặc danh từ

    - Linking verbs là động từ không mô tả hành động mà chỉ diễn tả trạng thái hoặc bản chất của sự việc, sự vật.
    II. Các dạng Linking Verb (Liên động từ)


    Ngoài “tobe” là liên động từ được sử dụng rộng rãi nhất trong tiếng Anh thì chúng ta còn có một số liên động từ khác cũng được sử dụng rất nhiều trong các bài kiểm tra, tuy chúng không mô tả hành động nhưng chúng có sự liên kết chặt chẽ giữa chủ thể với thông tin cần bổ sung (được gọi là vị ngữ).



    Các dạng khác của Liên động từ (Linking verb):

    - be: thì, là, ở.

    Ex: She is a teacher (Cô ấy là một giáo viên)

    - become: trở nên, trở thành

    Ex: He became suspicious of everyone when he saw his money stolen (Anh ta trở nên nghi ngờ tất cả mọi người khi thấy tiền của mình bị đánh cắp )

    - seem: có vẻ như

    Ex: He seems nervous (Anh ấy có vẻ lo lắng)

    - grow: trở nên

    CÁC BẠN XEM CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY
    Xem thêm:

    Tính từ sở hữu trong tiếng Anh.

    100 cấu trúc câu trong tiếng Anh thường gặp


    câu điều kiện loại 1,2,3 từ A đến Z và mệnh đề if.

    câu hỏi đuôi trong tiếng Anh.
     

Chia sẻ trang này

Share