50 Câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng

Huyền Trang Vũ3/5/18

  1. Huyền Trang Vũ

    Huyền Trang Vũ Member

    Bài viết:
    101
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    151 Số phòng của cô giáo tôi là 999. Wǒ de nǚ lǎoshī de fángjiān hào shì jiǔjiǔjiǔ. 我的女老师的房间号是九九九。

    152 Bạn biết số di động của cô giáo bạn là bao nhiêu không? Nǐ zhīdào nǐ de nǚ lǎoshī de shǒujī hào shì duōshǎo ma? 你知道你的女老师的手机号是多少吗?

    153 Tôi không biết số di động của cô giáo tôi là bao nhiêu Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ lǎoshī de shǒujī hào shì duōshǎo. 我不知道我的女老师的手机号是多少。

    154 Cô giáo của bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi? Nǐ de nǚ lǎoshī jīnnián duō dà le? 你的女老师今年多大了?

    155 Năm nay cô giáo tôi 20 tuổi rồi. Wǒ de nǚ lǎoshī jīnnián èr shí suì le. 我的女老师今年二十岁了。

    156 Văn phòng của cô giáo bạn ở đâu? Nǐ de nǚ lǎoshī de bàngōngshì zài nǎr? 你的女老师的办公室在哪儿?

    157 Văn phòng của cô giáo tôi ở nhà tôi. Wǒ de nǚ lǎoshī de bàngōngshì zài wǒ de jiā. 我的女老师的办公室在我的家。

    158 Nhà bạn ở đâu? Nǐ de jiā zài nǎr? 你的家在哪儿?

    159 Nhà tôi ở Việt Nam. Wǒ de jiā zài yuènán. 我的家在越南。

    160 Bạn sống ở đâu? Nǐ zhù zài nǎr/nǐ zhù nǎr/nǐ zài nǎr zhù? 你住在哪儿/你住哪儿/你在哪儿住?

    161 Tôi sống ở nhà của anh trai bạn. Wǒ zhù zài nǐ gēge de jiā. 我住在你哥哥的家。

    162 Bạn sống ở tòa nhà này phải không? Nǐ zhù zài zhège lóu ma? 你住在这个楼吗?

    163 Số phòng của bạn gái tôi là 908. Wǒ de nǚ péngyǒu de fángjiān hào shì jiǔ líng bā. 我的女朋友的房间号是九零八。

    164 Anh trai tôi biết bạn của cô ta sống ở đâu Wǒ de gēge zhīdào tā de péngyǒu zhù zài nǎr. 我的哥哥知道她的朋友住在哪儿。

    165 Anh trai bạn có điện thoại di động không? Nǐ de gēge yǒu shǒujī ma? 你的哥哥有手机号吗?

    166 Anh trai tôi có điện thoại di động. Wǒ de gēge yǒu shǒujī. 我的哥哥有手机。

    167 Số điện thoại di động của anh trai bạn là bao nhiêu? Nǐ de gēge de shǒujī hào shì duōshǎo? 你的哥哥的手机号是多少?

    168 Số điện thoại di động của anh trai tôi là 666.888.999. Wǒ de gēge de shǒujī hào shì liù liù liù bā bā bā jiǔ jiǔ jiǔ 我的哥哥的手机号是六六六八八八九九九

    169 Tôi rất thích số điện thoại di động của anh trai bạn. wǒ hěn xǐhuān nǐ de gēge de shǒujī hào. 我很喜欢你的哥哥的手机号。

    170 Số di động của anh trai bạn rất đẹp. Nǐ de gēge de shǒujī hào hěn hǎokàn. 你的哥哥的手机号很好看。

    171 Anh trai bạn mua số di động này ở đâu? Nǐ gēge zài nǎr mǎi zhège shǒujī hào? 你哥哥在哪儿买这个手机号?

    172 Anh trai tôi mua ở cửa hàng bán điện thoại di động. Wǒ gēge zài mài shǒujī shāngdiàn mǎi zhège shǒujī hào. 我哥哥在卖手机商店买这个手机号。

    173 Bao nhiêu tiền? Duōshǎo qián? 多少钱?

    174 1000 nhân dân tệ. Yì qiān rénmínbì. 一千人民币。

    175 Đắt quá, 100 nhân dân tệ thôi. Tài guì le, yì bǎi rénmínbì ba. 太贵了,一百人民币吧。

    176 100 nhân dân tệ ít quá, tôi không bán cho bạn. Yì bǎi rénmínbì tài shǎo le, wǒ bú mài gěi nǐ. 一百人民币太少了,我不卖给你。

    177 Vậy 101 nhân dân tệ nhé, được không? Nà yì bǎi líng yī rénmínbì ba, xíng ma? 那一百零一人民币吧,行吗?

    178 Ok, đây là số di động của bạn. Hǎo ba, zhè shì nǐ de shǒujī hào. 好吧,这是你的手机号。

    179 Ngày mai là sinh nhật của chị gái bạn phải không? Míngtiān shì nǐ de jiějie de shēngrì ma? 明天是你的姐姐的生日吗?

    180 Ngày mai không phải là sinh nhật của chị gái tôi. Míngtiān bú shì wǒ de jiějie de shēngrì. 明天不是我的姐姐的生日。

    181 Ngày mai là sinh nhật của em gái bạn. Míngtiān shì wǒ de mèimei de shēngrì. 明天是我的妹妹的生日。

    182 Đúng rồi, ngày mai bạn tới nhà tôi nhé. Duì ā, míngtiān nǐ lái wǒjiā ba. 对啊,明天你来我家吧。

    183 Tôi không biết nhà bạn ở đâu. Wǒ bù zhīdào nǐ de jiā zài nǎr. 我不知道你的家在哪儿。

    184 Nhà tôi ở đàng kia kìa. Wǒ de jiā zài nàr ne. 我的家在那儿呢。

    185 Nhà bạn có mấy người? Nǐ jiā yǒu jǐ ge rén? 你家有几个人?

    186 Nhà tôi có 4 người, họ là bố mẹ tôi, em gái tôi và tôi. Wǒjiā yǒu sì gè rén, tāmen shì wǒ bàba, māma, mèimei hé wǒ. 我家有四个人,他们是我爸爸、妈妈、妹妹和我。

    187 Bố bạn là bác sỹ phải không? Nǐ de bàba shì dàifu ma? 你的爸爸是大夫吗?

    188 Bố tôi là bác sỹ. Wǒ bàba shì dàifu. 我爸爸是大夫。

    189 Thế còn mẹ bạn? Nǐ māma ne? 你妈妈呢?

    190 Mẹ tôi là nhân viên giao dịch. Wǒ māma shì yíngyèyuán. 我妈妈是营业员。

    191 Em gái bạn làm công việc gì? Nǐ de mèimei zuò shénme gōngzuò? 你的妹妹作什么工作?

    192 Em gái tôi là y tá. Wǒ de mèimei shì hùshì. 我的妹妹是护士。

    193 Em gái bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi? Nǐ de mèimei jīnnián duō dà le? 你的妹妹今年多大了?

    194 Em gái tôi năm nay 20 tuổi. Wǒ de mèimei jīnnián èrshí suì. 我的妹妹今年二十岁。

    195 Em gái bạn học trường đại học gì? Nǐ de mèimei dú shénme dàxué? 你的妹妹读什么大学?

    196 Em gái tôi học trường Đại học Hà Nội. Wǒ de mèimei zài hénèi dàxué xuéxí. 我的妹妹在河内大学学习。

    197 Trường Đại học Hà Nội ở đâu? Hénèi dàxué zài nǎr? 河内大学在哪儿?

    198 Tôi không biết trường đó ở đâu. Wǒ bù zhīdào hénèi dàxué zài nǎr. 我不知道河内大学在哪儿。

    199 Trường Đại học Hà Nội ở Hà Nội. Hénèi dàxué zài hénèi. 河内大学在河内。

    200 Tôi xin được giới thiệu cho các bạn trước chút, vị này là giáo sư trường tôi, vị này là hiệu trưởng trường tôi. Wǒ xiān gěi nǐmen jièshào yíxiàr, zhè wèi shì wǒ dàxué jiàoshòu, zhè wèi shì wǒ xuéxiào xiàozhǎng. 我先给你们介绍一下儿,这位是我大学教授,这位是我学校校长。

    229 了. mǎ shàng qǐ chuáng le . lập tức dậy khỏi giường luôn.

    230 我匆忙趕到辦公室. wǒ cōng máng gǎn dào bàn gōng shì . Tôi vội vàng đến văn phòng làm việc.

    231 我在路上吃的早飯. wǒ zài lù shàng chī de zǎo fàn .

    Tôi ăn sớm ở trên đường.

    232 我剛好趕上. wǒ gāng hǎo gǎn shàng . Tôi vừa vặn kịp giờ làm.

    233 我遲到了五分鐘. wǒ chí dào le wǔ fèn zhōng . Tôi bị muộn 5 phút.

    我和我的一個朋友一塊吃 wǒ hé wǒ de yí gè péng yǒu Tôi và bạn tôi ăn trưa cùng

    234 了午飯. yí kuài chī le wǔ fàn . nhau rồi.

    235 下午 6 點我下班了. xià wǔ 6 diǎn wǒ xià bān le . 6 giờ chiều tôi tan làm rồi.

    236 我留下加了一會兒班. wǒ liú xià jiā le yí huìr bān . Tôi ở lại làm thêm ca.

    電視節目很無聊,所以我早 diàn shì jié mù hěn wú liáo ,suǒ yǐ wǒ zǎo zǎo de

    Tiết mục tivi rất tẻ nhạt, tôi đã

    237 早地睡了. shuì le . đi ngủ sớm.

    238 我躺在床上看雜誌. wǒ tǎng zài chuáng shàng kàn zá zhì . Tôi nằm trên giường xem tạp chí.

    239 我沒睡好. wǒ méi shuì hǎo . Tôi ngủ không tốt.

    240 我整夜睡的很熟. wǒ zhěng yè shuì de hěn shú .

    Cả đêm tôi ngủ rất ngon.

    241 喬,你好,真是你嗎?

    qiáo ,nǐ hǎo ,zhēn shì nǐ ma ? Chào Joe, có thật là bạn không?

    安,你好.真高興再次見到 ān ,nǐ hǎo .zhēn gāo xìng zài Chào Ann, thật vui khi gặp lại

    242 你. cì jiàn dào nǐ . bạn.

    243 我整整一年沒見你了. wǒ zhěng zhěng yì nián méi jiàn nǐ le . Đúng 1 năm nay tôi không gặp bạn.

    244 但你看起來還是那麼漂亮. dàn nǐ kàn qǐ lái hái shì nà me piào liàng . Nhưng xem ra bạn vẫn xinh đẹp như vậy.

    245 歐,謝謝.這段時間你好嗎? ōu ,xiè xiè .zhè duàn shí jiān nǐ hǎo ma ? Ồ, cảm ơn. Dạo này bạn khỏe không?

    246 不太糟. bú tài zāo . Không tệ lắm.

    247 但聽起來你很悲傷. dàn tīng qǐ lái nǐ hěn bēi shāng . Nhưng nghe bạn nói thì có vẻ bạn đang rất buồn phiền.

    是啊,昨天我的寵物貓丟 shì ā ,zuó tiān wǒ de chǒng Đúng rồi, hôm qua chú mèo

    248 了. wù māo diū le . yêu của tôi mất tiêu rồi.

    249 聽到這消息我很遺憾. tīng dào zhè xiāo xī wǒ hěn yí hàn .

    Tôi rất tiếc khi nghe tin này.

    250 沒事兒. méi shìr . Không sao.

    Xem thêm:

    Mẫu câu mắng trong tiếng Trung

    15 cụm từ dân học tiếng Trung không thể không biết

    20 thành ngữ tiếng Trung trong giao tiếp

    TRUNG TÂM DẠY HỌC TIẾNG TRUNG THANHMAIHSK

    Cơ sở 1: Số 15 ngách 26 ngõ 18 Nguyên Hồng - Đống Đa - HN
    Điện thoại: 04 38359969. Hotline: 0931715889
     

Chia sẻ trang này

Share