Các loại xe trong tiếng Trung

Huyền Trang Vũ2/7/18

  1. Huyền Trang Vũ

    Huyền Trang Vũ Member

    Bài viết:
    101
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    Các loại xe trong tiếng Trung

    1.自行车 Zìxíngchē: Xe đạp

    2.摩托车 Mótuō chē: Xe máy

    3.汽车 Qìchē: Xe hơi

    4.公共汽车 Gōnggòng qìchē: Xe buýt

    5.卡车 Kǎchē: Xe tải

    6.拖拉机 Tuōlājī: Máy kéo

    7.火车 Huǒchē: Xe lửa

    8.坦克 Tǎnkè: Xe tăng

    9.高速列车 Gāosù lièchē: tàu cao tốc

    10.船 Chuán: Tàu thủy, thuyền

    11.潜水艇 Qiánshuǐ tǐng: Tàu ngầm

    12.直升机 Zhíshēngjī: Máy bay lên thẳng

    13.飞机 Fēijī: Máy bay

    14.火箭 Huǒjiàn: Tên lửa

    12 消防车 xiāofángchē: Xe cứu hoả

    13 救护车 Jiùhùchē: Xe cấp cứu

    14 警车 Jǐngchē: Xe công an

    15. 山地自行车 shāndì zìxíngchē: xe đạp địa hình

    16. 地铁 dìtiě: tàu điện ngầm

    17. 货运车 huò yùn chē: xe chở hàng

    18. 滑板车 huábǎn chē: xe tay ga

    19. 童车 tóngchē: xe đẩy trẻ em

    20. 三轮车 sānlúnchē: xe ba bánh

    Xem thêm:

    - Học tiếng Trung qua hình ảnh sinh động dễ nhớ

    - Từ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine 14/2

    - Bảng đối chiếu chữ giản thể và phồn thể trong tiếng Trung

    Học tiếng Trung với THANHMAIHSK
     

Chia sẻ trang này

Share