Hình dung từ trong tiếng Trung

Huyền Trang Vũ22/6/18

  1. Huyền Trang Vũ

    Huyền Trang Vũ Member

    Bài viết:
    101
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    Hình dung từ trong tiếng Trung

    1. Định nghĩa hình dung từ trong tiếng Trung là gì?

    – Hình dung từ là từ mô tả hình trạng và tính chất của sự vật hay người, hoặc mô tả trạng thái của hành vi hay động tác.

    – Phân loại:

    Hình dung từ miêu tả hình trạng của người hay sự vật: 高,小,大,高,短

    Hình dung từ miêu tả tính chất của người hay sự vật: 对,错,骄傲,坚强, 好,坏

    Hình dung từ miêu tả trạng thái của một động tác, hành vi: 快,慢,顺利,紧张

    Đặc điểm ngữ pháp hình dung từ trong tiếng Trung cần chú ý

    – Phía trước hình dung từ có thể thêm các phó từ như “不”, “很”… Tuy nhiên, những tính

    – Phía sau hình dung từ có thể thêm các trợ từ thời trạng như “着”, “了”, “过” nhằm biểu thị sự tiếp diễn, hoàn thành hoặc đã qua. (VD: 红着, 红了, 红过)

    – Đa số các tính từ có thể lặp lại:

    Hình thức lặp của hình dung từ đơn âm tiết là AA. (VD: 慢 Ò 慢慢)

    Hình thức lặp lại của các hình dung từ song âm tiết nói chung là AABB (VD: 干净 Ò 干干净净). Tuy nhiên, với các hình dung từ phía trước mang ngữ tố có tính danh từ thì hình thức lặp lại là ABAB (VD: 雪白Ò 雪白雪白)

    Ngoài ra, còn một số hình dung từ lặp lại theo hình thức A里AB (VD: 糊涂 Ò 糊里糊涂)

    3. Chức năng hình dung từ trong câu:

    Hình dung từ có thể đảm nhiệm rất nhiều vị trí trong câu, tuy nhiên chức năng chủ yếu của hình dung từ là làm vị ngữ và định ngữ

    3.1. 定语 – Định ngữ

    – Khi làm định ngữ, hình dung từ thường phải đi kèm “的”

    Mẫu câu: [ 形容字 ] + 的 + [ 中心语 ]

    [Hình dung từ] + 的 + [Trung tâm ngữ]

    VD:

    红裙子 /Hóng qúnzi/: Quần đỏ

    宽广的原野 /Kuānguǎng de yuányě/: Thảo nguyên rộng lớn

    明媚的阳光 /Míngmèi de yángguāng/: Ánh sáng chói lòa

    3.2. 谓语 – Vị ngữ

    – 她很漂亮。/Tā hěn piàoliang/: Cô ấy rất đẹp.

    – 玫瑰花很香。/Méiguī huā hěn xiāng/: Hoa hồng rất thơm

    3.3. 主语 – Chủ ngữ

    – 坚强是一种信念。/Jiānqiáng shì yī zhǒng xìnniàn/: Kiên cường là một loại niềm tin.

    – 认真是越南传统的美德。/Rènzhēn shi Yuènán chuántǒng dì měidé/: Chăm chỉ là đức tính tốt đẹp trong truyền thống Việt Nam.

    3.4. 状语 – Trạng ngữ

    Hình dung từ thường làm trạng ngữ cho động từ. Khi làm trạng ngữ cho những động từ song âm tiết, hình dung từ thường đi kèm “地”

    Mẫu câu: [ 形容字 ] +地+ [ 动字 ]

    [Hình dung từ] +地+ [Động từ]

    VD:

    – 快吃。/Kuài chī/: Ăn nhanh lên.

    – 你慢走点儿。/Nǐ màn zǒu diǎn er/: Cậu đi chậm lại một chút.

    – 同学们认真地听讲。/Tóngxuémen rènzhēn dì tīngjiǎng/: Các em học sinh chăm chỉ nghe giảng.

    3.5. 补语 – Bổ ngữ

    Thường làm bổ ngữ cho động từ.

    – 风吹干了衣服。 /Fēng chuī gànle yīfú/: Gió thổi khô quần áo.

    – 雨水打湿了她的头发。/Yǔshuǐ dǎ shīle tā de tóufǎ/: Nước mưa làm ướt tóc cô ấy.

    3.6. 宾语 – Tân ngữ

    – 我喜欢安静。/Wǒ xǐhuān ānjìng/: Tôi thích yên tĩnh.

    – 女孩子爱漂亮。/Nǚ háizi ài piàoliang/: Con gái thích đẹp.

    Xem thêm:

    Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản (P1): Danh từ

    Ngữ pháp tiếng trung (P3): Động từ

    Ngữ pháp tiếng Trung (P4): Động từ năng nguyện

    Học tiếng Trung cùng THANHMAIHSK
     

Chia sẻ trang này

Share