Học tiếng Trung qua hội thoại khi đi khám bệnh

Huyền Trang Vũ18/6/18

  1. Huyền Trang Vũ

    Huyền Trang Vũ Member

    Bài viết:
    101
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    Học tiếng Trung qua hội thoại khi đi khám bệnh

    你要去看病。

    Nǐ yào qù kànbìng.

    Cậu phải đi khám bệnh đi.

    要请大夫给你看病。

    Yào qǐng dàifu gěi nǐ kànbìng.

    Phải mời bác sĩ khám bệnh cho anh.

    哪儿疼?

    Nǎr téng?

    Đau ở đâu?

    哪儿不舒服?

    Nǎr bù shūfu?

    Thấy khó chịu chỗ nào?

    我不舒服。

    Wǒ bù shūfu.

    Tôi thấy không khỏe.

    我总是流鼻涕。

    Wǒ zǒng shì liú bítì.

    Tôi luôn bị sổ mũi.

    我头疼。

    Wǒ tóuténg.

    Tôi bị đau đầu.

    哪种疼?

    Nǎ zhǒng téng?

    Đau thế nào?

    你试试表吧。

    Nǐ shìshi biǎo ba.

    Anh cặp nhiệt độ thử đi.

    你的体温是38度5.

    Nǐ de tǐwēn shì 38 dù 5.

    Nhiệt độ của anh là 38.5 độ.

    你发(高)烧。

    Nǐ fā (gāo) shāo.

    Anh bị sốt (cao).

    需要去照张X光片子。

    Xūyào qù zhào zhāng Xguāng piànzi.

    Cần đi chụp X-quang.

    要作粪、尿水、血化验。

    Yào zuò fèn, niàoshuǐ, xuèhuàyàn.

    Cần xét nghiệm phân, nước tiểu, máu.

    要对心脏(肺、肝…)作查验。

    Yào duì xīnzàng (fèi, gān…) zuò cháyàn.

    Phải kiểm tra tim (phổi, gan...).

    要量量血压。

    Yào liángliang xuèyā.

    Phải đo huyết áp.

    你的血压过高/过低。

    Nǐ de xuèyā guò gāo/guò dī.

    Huyết áp của anh rất cao/ rất thấp.

    你感冒了。

    Nǐ gǎnmào le.

    Anh bị cảm rồi.

    你患糖尿病。

    Nǐ huàn tángniàobìng.

    Anh mắc bệnh tiểu đường.

    你要住院。

    Nǐ yào zhùyuàn.

    Anh phải nằm viện.

    你可以在家治疗。

    Nǐ kěyǐ zài jiā zhìliáo.

    Anh có thể chữa trị tại nhà.

    我会给你开了药方。

    Wǒ huì gěi nǐ kāi le yàofāng.

    Tôi sẽ kê đơn thuốc cho anh.

    你要注射抗生素。

    Nǐ yào zhùshè kàngshēngsù.

    Anh phải tiêm thuốc kháng sinh.

    (你)要吃止痛药。

    (Nǐ) yào chī zhǐtòng yào.

    Phải uống thuốc giảm đau.

    一天要打三针/ 一天注射三次。

    Yì tiān yào dǎ sān zhēn/ yì tiān zhùshè sān cì.

    1 ngày phải tiêm 3 mũi.

    一天吃三次药,每次一片。

    Yì tiān chī sān cì yào, měi cì yí piàn.

    1 ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 viên.

    你的病好一点儿了吗?

    Nǐ de bìng hǎo yì diǎnr le ma?

    Bạn đã đỡ chút nào chưa?

    (我的病)好多了。

    (Wǒ de bìng) hǎo duō le.

    (Bệnh của tôi) Đã đỡ nhiều rồi.

    (我的病)好一点儿了。

    (Wǒ de bìng) hǎo yì diǎnr le.

    (Bệnh của tôi) đã đỡ 1 chút rồi.

    他病好了。

    Tā bìng hǎo le.

    Anh ấy khỏi bệnh rồi.

    他出院了。

    Tā chūyuàn le.

    Anh ấy xuất viện rồi.

    Xem thêm:

    - Mẫu câu tiếng Trung về trường học

    - Mẫu câu mắng trong tiếng Trung

    - 20 Thành ngữ thông dụng được dùng nhiều nhất

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK
     

Chia sẻ trang này

Share