MẪU CÂU TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐẠI HỌC

Huyền Trang Vũ7/9/18

  1. Huyền Trang Vũ

    Huyền Trang Vũ Member

    Bài viết:
    101
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    MẪU CÂU TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐẠI HỌC

    1. 秋季我上哪一所大学好呢?
    Tôi nên vào trường đại học nào vào mùa thu này?
    Qiūjì wǒ shàng nǎ yī suǒ dàxué hǎo ne?

    2. 我学的是历史专业.
    Tôi học chuyên ngành lịch sử.
    Wǒ xué de shì lìshǐ zhuānyè.

    3. 你能告诉我宿舍在哪吗?
    Bạn có thể cho tôi biết ký túc xá ở đâu không?
    Nǐ néng gàosù wǒ sùshè zài nǎ ma?

    4. 这个学期我额外选修了一些课程.
    Học kỳ này tôi muốn đăng ký thêm vài môn.
    Zhège xuéqí wǒ éwài xuǎnxiūle yīxiē kèchéng.

    5. 你在化学方面有困难吗?
    Bạn đang gặp khó khăn trong môn hoá hả?
    Nǐ zài huàxué fāngmiàn yǒu kùnnán ma?

    6. 我并不担心这次考试.
    Kỳ thi lần này tôi chẳng hề lo lắng.
    Wǒ bìng bù dānxīn zhè cì kǎoshì.

    7. 课本的价格上涨了.
    Giá sách giáo khoa tăng rồi.
    Kèběn de jiàgé shàngzhǎngle.

    8. 午餐后我们班要开一个会议.
    Lớp chúng tôi sẽ họp sau giờ ăn trưa.
    Wǔcān hòu wǒmen bān yào kāi yīgè huìyì.

    9. 新来的教授很严厉.
    Giáo sư mới đến rất nghiêm khắc.
    Xīn lái de jiàoshòu hěn yánlì.

    10. 你们想一起备考吗?
    Các bạn có muốn cùng ôn thi không?
    Nǐmen xiǎng yīqǐ bèikǎo ma?

    11. 既然我们已经高中毕业了,你有什么打算?
    Giờ mình tốt nghiệp trung học rồi, bạ̣n định sẽ làm gì?
    Jìrán wǒmen yǐjīng gāozhōng bìyèle, nǐ yǒu shé me dǎsuàn?

    12. 我父亲说,选择一所合适的大学 是 一 个 年 轻 人要做出的最重要的决定.
    Ba tôi nói chọn trường đại học phù hợp là quyết định quan trọng nhất của thanh niên.
    Wǒ fùqīn shuō, xuǎnzé yī suǒ héshì de dàxué shì yīgè niánqīng rén yào zuò chū de zuì zhòngyào de juédìng.

    13. 你在这所学校上学有多久了?
    Bạn học ở trường này bao lâu rồi?
    Nǐ zài zhè suǒ xuéxiào shàngxué yǒu duōjiǔle?

    14. 我没有收到宿舍安排通知,所以我 需 要 去 搞 清 楚 我将住哪间房.
    Tôi chưa nhận được thông báo vào ký túc xá, vì thế tôi phải đi xem tôi sắp ở phòng nào?
    Wǒ méiyǒu shōu dào sùshè ānpái tōngzhī, suǒyǐ wǒ xūyào qù gǎo qīngchǔ wǒ jiāng zhù nǎ jiān fáng.

    15. 你有没有决定这个学期要修哪些课程?
    Học kỳ này, bạn đã định học môn gì chưa?
    Nǐ yǒu méiyǒu juédìng zhège xuéqí yào xiū nǎxiē kèchéng?

    Xem thêm:

    - MỘT SỐ CÂU NÓI HAY VÀ Ý NGHĨA BẰNG TIẾNG TRUNG

    - 100 CÂU THÀNH NGỮ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG

    - 反义词与-TỪ TRÁI NGHĨA
     

Chia sẻ trang này

Share