Học từ vựng tiếng nhật về nhà bếp

dung kosei23/8/18

  1. dung kosei

    dung kosei Member

    Bài viết:
    61
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    6
    Nhìn quanh căn bếp nhà bạn xem có những vận dụng gì và gọi tên chúng bằng tiếng Nhật Nào. Cùng trung tâm tiếng nhật kosei tổng hợp từ vựng tiếng nhật theo chủ đề nhà bếp ngày hôm nay nhé!


    1. ダイニング ルーム (dainingu ruumu): phòng ăn

    2. ボウル (bouru): chén, bát

    3. 箸, お箸 (はし, おはし) (hashi, ohashi): đũa

    4. 皿 (さら) (sara): đĩa

    5. ナプキン (napukin): giấy ăn

    6. スプーン (supuun): muỗng

    7. フォーク (fooku): nĩa

    8. ナイフ (naifu): dao

    9. 塩 (しお) (shio): muối

    10. 胡椒 (こしょう) (koshou): tiêu

    11. テーブル (teeburu): bàn

    テーブル クロス (teeburu kurosu): khăn bàn

    12. トング (tongu): đồ gắp

    13. 柄杓 (ひしゃく) (hishaku): cái vá

    14. カップ (kappu): tách

    受け皿/ソーサー (うけざら/ソーサー) (ukezara/soosaa): đĩa lót

    15. グラス (gurasu): ly

    水 (みず) (mizu): nước

    16. ストロー (sutoroo): ống hút

    17. 氷 (こおり) (koori): nước đá

    18. ピッチャー/水差し (ぴっちゃー/みずさし) (picchaa / mizusashi): bình nước

    19. ボトル / 瓶 (ぼとる / びん) (botoru / bin): chai

    コルク (koruku): nút chai

    20. ボトル・キャップ/瓶の蓋 (ぼとる・きゃっぷ/びんのふた) (botoru. gyappu/bin no futa): nắp chai


    Cùng trong chủ đề nhà bếp các bạn học luôn các từ vựng chỉ mùi vị nhé! Từ vựng tiếng nhật chủ đề mùi vị
     
  2. dung kosei

    dung kosei Member

    Bài viết:
    61
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    6

Chia sẻ trang này

Share