Nếu một người bạn rủ bạn đi ăn nhưng bạn có việc bận và muốn từ chối khéo để không mất lòng bạn ý ?? Học các mẫu câu giao tiếp trong bài sau để từ...
Nhìn quanh căn bếp nhà bạn xem có những vận dụng gì và gọi tên chúng bằng tiếng Nhật Nào. Cùng trung tâm tiếng nhật kosei tổng hợp từ vựng tiếng...
Học tiếng Nhật theo chủ đề Đến với hà Nội - nơi có nhiều điểm du lịch, tham quan mà bạn có thể giới thiệu với bạn bè quốc tế. Hãy dẫn người bạn...
Trong cuộc sống hàng ngày có khá nhiều câu truyện, chủ để giao tiếp. Hôm nay, các bạn cùng trung tâm tiếng nhật Kosei học giao tiếp tiếng Nhật...
Học Kanji mỗi ngày cùng trung tâm tiếng nhật Kosei. Nào cùng học Kanji Kanji liên quan đến “Tử” (死) 1 死 し Cái chết 2 死ぬしぬ 死没しぼつ Chết 3 死体 したい...
Giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề. Luôn có những trường hợp bạn cần sự giúp đỡ của người khác ? Hãy dùng những lời đề nghị giúp đỡ hợp lý trong...
Trong chủ đề giao tiếp lần này, các bạn cùng trung tâm tiếng nhật kosei học các mẫu câu giao tiếp để nói chuyện với mọi người trong gia đình nhé....
Bạn yêu thích nấu ăn, hay thích ăn thì đừng bỏ quên bài học này nhé. Dùng từ vựng chủ đề ùi vị để miêu tả các món ăn nào! Cùng trung tâm học tiếng...
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hôm nay, các bạn sẽ được học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề bóng đá. Sống cùng bóng đá nào. 1 PK戦 Đá phạt...
Mục là mắt. Mục ghép với các từ khác sẽ có nghĩa như thế nào ?? Các bạn theo dõi bài học sau của trung tâm tiếng Nhật Kosei để biết các từ vựng...
Trung tâm tiếng Nhật Kosei gửi tới bạn những câu danh ngôn tiếng Nhật (日本語の名言・格言 ) cách đọc và ý nghĩa từng câu danh ngôn nhé. Tự sưu tầm cho mình...
Trong những trường hợp khẩn cấp gọi 119 bên nhật và cố gắng bình tĩnh nói những câu theo ví dụ sau nhé. 1. A:...
[IMG] Khi đến nhà người khác chơi: ごめんください。 Xin hỏi, có ai ở nhà không ạ? はい、どなたですか。 Vâng, ai đấy ạ? どうぞ、おかけください。今(いま)お茶(ちゃ)を入(い)れますので。...
[IMG] Từ vựng tiếng Nhật chủ đề dụng cụ học tập 鉛筆(えんぴつ): bút chì 万年筆(まんねんひつ): bút máy ボールペン: bút bi シャープペンシル: bút chì bấm 蛍光(けいこう)ペン: bút dạ...
1. Cắt mắt kính A: めがねを作(つく)ってもらいたいんですか。 B: かしこまりました。まず視力(しりょく)を測(はか)りましょう。 A: Tôi muốn cắt kính. B: Vâng, tôi hiểu rồi. Trước tiên để tôi đo...
[IMG] Mẫu câu xin việc bằng tiếng Nhật 1. Nhờ người khác giới thiệu công việc A: 先輩(せんぱい)、アルバイトを紹介(しょうかい)してもらえないんでしょうか。 Anh ơi, anh có thể...
[IMG] 十二支(じゅうにし): 12 con giáp ねずみ: con chuột 子年(ねどし): năm Tý 牛(うし): con bò 丑年(うしどし): năm Sửu とら: com hổ 寅年(とらどし): năm Dần うさぎ: con Thỏ...
Động từ phức hợp trong tiếng Nhật (Phần 1) 1 おいかける 追いかける (1)Chảy xuống;(2)kiệt sức( vì làm việc nhiều)(3)làm chìm ; (4) truy nã, đeo bám 2 でかける...
[IMG] 600 từ vựng tiếng Nhật cơ bản N4 (Phần 5) 1 続く つづく Liên tục, tiếp tục 2 続ける つづける Làm tiếp tục 3 包む つつむ Gói, bao bọc 4 妻 つま Vợ 5 釣り つり...
[IMG] 1. ~うちに (trong lúc) Ý nghĩa: ~うちに có thể dùng với 2 ý nghĩa a, Thực hiện một hành động trước khi một trạng thái khác thay đổi. b,...