Tên cơ quan cơ thể bằng tiếng Trung

Huyền Trang Vũ14/4/18

  1. Huyền Trang Vũ

    Huyền Trang Vũ Member

    Bài viết:
    101
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    Từ vựng tiếng Trung là một trong những chủ điểm tiếng Trung cơ bản mà khi học tiếng Trung bạn luôn cần phải bổ sung. Bài học tiếng Trung hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu các bộ phận nội tạng bên trong cơ thể bằng tiếng Trung nhé!

    1. 脑部 (Nǎo bù) : Óc, não bộ

    2. 大脑 (Dànǎo) : Đại não

    3. 中脑 (zhōng nǎo) : Não giữa

    4. 小脑 (xiǎonǎo) : Tiểu não

    5. 甲状腺 (jiǎzhuàngxiàn) : Tuyến giáp trạng

    6. 气管 (Qìguǎn) : Khí quản

    7. 主动脉 (zhǔ dòngmài) : Động mạch chủ

    8. 上腔静脉 (shàng qiāng jìngmài) : Tĩnh mạch chủ trên

    9. 肺 (Fèi) : Phổi

    10. 心脏 (xīnzàng) : Tim

    11. 食道 (Shídào) : Thực quản

    12. 膈 (Gé) : Cơ hoành

    13. 肝 (Gān) : Gan

    14. 下腔静脉 (xià qiāng jìngmài) : Tĩnh mạch chủ dưới

    [​IMG]

    Cơ quan bên trong cơ thể bằng tiếng Trung
    15. 胃 (Wèi) : Dạ dày

    16. 脾 (Pí) : Lá lách

    17. 胆囊 (dǎnnáng) : Túi mật

    18. 肾 (Shèn) : Thận

    19. 胰 (Yí) : Tủy tạng

    20. 小肠 (xiǎocháng) : Ruột non

    21. 大肠 (dàcháng) : Ruột già

    22. 阑尾 (Lánwěi) : Ruột thừa

    23. 输尿管 (shūniàoguǎn) : Niệu quản

    24. 膀胱 pángguāng) : Bàng quang

    25. 尿道 niàodào) : Niệu đạo

    26. 直肠 zhícháng) : Trực tràng

    Cùng nhau học tiếng Trung mỗi ngày để tăng vốn từ vựng cho cuộc nói chuyện thêm thú vị nha.

    Từ vựng tiếng Trung chủ đề nội tạng con người

    TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THANHMAIHSK

    Cơ sở 1: Số 15 ngách 26 ngõ 18 Nguyên Hồng – Đống Đa – HN
    Điện thoại: 04 38359969. Hotline: 0931715889


    Cơ sở 2: 18 BIS/3A Nguyễn Thị Minh Khai – Phường Đakao – Quận 1 – TP.HCM
    Điện thoại: 08 66819261. Hotline: 0914506828

    Cơ sở 3: Số BT11 Lô 16A1 Làng Việt Kiều Châu Âu Mộ Lao Hà Đông Hà Nội
    Điện thoại: 0985.887.935

    Cơ sở 4: Giảng đường D2 Đại học Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội
    Hotline: 04 38359969

    Xem thêm:

     

Chia sẻ trang này

Share