Tên đồ dùng học tập bằng tiếng Nhật

dung kosei11/4/18

  1. dung kosei

    dung kosei Member

    Bài viết:
    61
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    6
    [​IMG]



    Từ vựng tiếng Nhật chủ đề dụng cụ học tập

    1. 鉛筆(えんぴつ): bút chì
    2. 万年筆(まんねんひつ): bút máy
    3. ボールペン: bút bi
    4. シャープペンシル: bút chì bấm
    5. 蛍光(けいこう)ペン: bút dạ quang, bút nhớ dòng
    6. フェルトペン: bút dạ
    7. 色鉛筆(いろえんぴつ): bút chì màu
    8. クレヨン: bút màu sáp
    9. 絵具(えのぐ): màu nước
    10. 原稿用紙(げんこうようし): Giấy để viết chữ Nhật (có chia ô vuông)
    11. レポート用紙(ようし): giấy viết báo cáo
    12. 方眼紙(ほうがんし): giấy kẻ ô li
    13. 画用紙(がようし): giấy vẽ
    14. ルーズリーフ: cuốn sổ có thể tháo dời trang dễ dàng (thường kiểu sổ đục lỗ)
    15. メモ用紙(ようし): giấy nhớ
    16. 黒板(こくばん): bảng đen
    17. チョーク: phấn
    18. 黒板消(こくばんけ)し: miếng lau bảng
    19. ホワイトボード: bảng trắng
    20. 消(け)しゴム: tẩy
    21. 修正液(しゅうせいえき): bút xóa
    22. 修正(しゅうせい)テープ: bút xóa kéo
    23. はさみ: kéo
    24. カッターナイフ: dao dọc giấy
    25. 鉛筆(えんぴつ)けずり: gọt bút chì
    26. 電卓(でんたく): máy tính
    27. そろばん: bàn tính
    28. のり: hồ dán
    29. 接着剤(せっちゃくざい): keo
    30. セロハンテープ: băng dính
    31. ガムテープ: băng keo vải (loại cuộn to, dán thùng, hộp)
    32. シール: giấy mặt sau có chất dính
    33. 付(ふ)せん紙(し): giấy nhớ
    34. 定規(じょうぎ): thước kẻ
    35. 分度器(ぶんどき): thước đo độ
    36. コンパス: compa
    37. 筆箱(ふでばこ)・ペンケース: hộp bút
    38. パンチ: cái đục lỗ
    39. ホッチキス: cái ghim
    40. クリップ: cái kẹp giấy
    41. 画(が)びょう: đinh ghim bảng
    Mời các bạn đón đọc bài học tiếp theo cùng Kosei nhé: Tổng hợp hơn 40 cụm từ tiếng Nhật sử dụng trong công ty
     
  2. dung kosei

    dung kosei Member

    Bài viết:
    61
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    6

Chia sẻ trang này

Share