Trọn Bộ Đầy Đủ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Hàng Không

Duong Duong9/12/21

  1. Duong Duong

    Duong Duong Member

    Bài viết:
    465
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    [​IMG]
    1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không
    Có phải kho từ vựng trong bạn chỉ đang hiện lên máy bay – plane và sân bay – airport rồi… tịt? Sau đây là các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không được sắp xếp từ A – Z thông dụng nhất dành cho bạn, sẽ hỗ trợ bạn rất nhiều trong việc nghe và hiểu được những dòng thông báo, thủ tục ở sân bay.


    A
    • Airplane/ jet: máy bay
    • Airport information desk: quầy thông tin tại sân bay
    • Air sickness bag: túi nôn
    • Aisle: lối đi giữa các dãy ghế
    • Aisle seat: ghế ngồi cạnh lối đi
    • Armrest : chỗ gác tay
    • Arrival and departure monitor: màn hình hiển thị giờ đến và khởi hành
    • Arrival halls: khu vực đến
    B
    • Baggage: hành lý
    • Baggage claim (area): khu nhận hành lý ký gửi
    • Baggage claim check/ ticket: phiếu giữ hành lý ký gửi
    • Baggage carousel: băng chuyền hành lý ký gửi
    • Boarding pass: thẻ lên máy bay
    • Board the plane ≠ get off the plane: lên/ xuống máy bay

    C
    • Cabin: buồng ca-bin
    • Call button: nút gọi
    • Cargo door: cửa lớn để chất và bốc dỡ hàng hóa
    • Carry-on bag: hành lý được mang lên buồng máy bay
    • Check-in: làm thủ tục
    • Check-in counter/ desk: quầy đăng kí
    • Check-in clerk: nhân viên quầy làm thủ tục
    • Cockpit: buồng lái
    • Concession stand/ snack bar: quán ăn nhỏ
    • Control tower: đài kiểm soát không lưu
    • Conveyor belt: băng tải
    • Copilot: phi công phụ
    • Customs: hải quan
    • Customs declaration form: tờ khai hải quan
    • Customs officer: cán bộ hải quan
    D
    • Department lounge: phòng chờ lên máy bay
    • Duty free shop: cửa hàng miễn thuế
    E
    • Emergency exit: lối thoát hiểm
    • Emergency instruction card: thẻ hướng dẫn
    • Engine: động cơ
    • ETA (Estimated Time of Arrival): thời gian sự kiến đến
    F
    • Fasten Seat Belt sign: biển báo Thắt dây an toàn
    • First-class section: toa hạng nhất
    • Flight attendant: tiếp viên hàng không
    • Flight engineer : kỹ sư chịu trách nhiệm về máy móc trong máy bay
    • Fuselage: thân máy bay
    CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY
    Xem thêm:

    Tất tần tật về tiếng Anh chuyên ngành hàng không cho bạn mới tìm hiểu

    Website học tiếng Anh chuyên ngành hàng không cực bổ ích và thú vị

    Mẹo học từ vựng tiếng Anh tại nhà cực hữu ích cho bạn ngày càng tiến bộ

    Đừng bỏ lỡ website giúp học tiếng Anh chuyên ngành ô tô từ Patado.

    Tổng hợp website giúp học tiếng Anh chuyên ngành may mặc với nhiều thông tin mới lạ.

    Mẫu phỏng vấn tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

    Xem ngay các mẫu hội thoại và phỏng vấn tiếng Anh chuyên ngành hàng không
     

Chia sẻ trang này

Share