Từ vựng tiếng Nhật về các loại mùi vị

dung kosei5/7/18

  1. dung kosei

    dung kosei Member

    Bài viết:
    61
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    6
    Bạn yêu thích nấu ăn, hay thích ăn thì đừng bỏ quên bài học này nhé. Dùng từ vựng chủ đề ùi vị để miêu tả các món ăn nào! Cùng trung tâm học tiếng Nhật Kosei nào.


    1. 甘い(あまい): Ngọt
    2. 旨味(うまみ): Ngọt thịt
    3. 辛い(からい); Cay
    4. 苦い(にがい): Đắng
    5. 酸っぱい(すっぱい): Chua
    6. 塩辛い(しおからい): Mặn chát
    7. 味が濃い(あじがこい): Mặn / Đậm đà
    8. 味が薄い(あじがうすい): Nhạt
    9. 油っこい(あぶらっこい): Vị béo (dầu mỡ)
    10. 脂っこい(あぶらっこい):Vị béo (ngậy)
    11. 渋い(しぶい): Vị chát
    12. 生臭い(なまくさい): Vị tanh
    13. 刺激味(しげきあじ): Vị tê
    14. キレ: Vị thanh
    15. あっさり: Vị lạt
    16. 無味(むみ): Vô vị
    17. 味見する(あじみする): Nếm
    18. 美味しい(おいしい): Ngon
    19. 不味い(まずい): Dở / Chán
    20. 熱い(あつい): Nóng
    21. 冷たい(つめたい): Lạnh
    22. 温かい(あたたかい): Ấm
    23. 新鮮(しんせん): Tươi
    24. 腐った(くさった): Thối / Hỏng




    Bạn thử miêu tả mùi vị của các loại gia vị trong bài sau nhé! >>>Các loại gia vị trong tiếng Nhật


     
  2. dung kosei

    dung kosei Member

    Bài viết:
    61
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    6

Chia sẻ trang này

Share