Chào các bạn! Được sự cho phép của admin, hôm nay mình chia sẻ với các bạn về chương trình " Ngày hội học bổng du học Trung Quốc năm 2019" của...
Bạn biết đó! Du học Trung Quốc đang trở thành xu thế hiện nay nhất là khi vị thế Trung Quốc trên thế giới rất lớn. Ai cũng muốn có môi trường học...
Cách nói phần trăm trong tiếng Trung 百分之一 : 1% bǎi fēn zhī yī 百分之三十 :30% bǎi fēn zhī sān shí 百分之二十五 : 25% bǎi fēn zhī èr shí wǔ...
Hải sản bằng tiếng Trung 1. 海蟹 /Hǎi xiè/ ghẹ 2. 河蟹 /Héxiè/ cua đồng 3. 蛤蜊 /Gélí/ nghêu 4. 蚶子 /Hān zi/ sò 5. 蚬 /Xiǎn/ hến 6. 海螺 /Hǎiluó/ ốc...
Phân biệt 以为 / yǐwéi/ và 认为/ rènwéi/ trong tiếng Trung 1. “以为”: suy đoán và thực tế không giống nhau. Thường dịch là: tưởng, tưởng rằng Ví du:...
Văn phòng phẩm bằng tiếng Trung 1. 皱纹纸Zhòuwén zhǐ: giấy kếp 2. 彩纸Cǎizhǐ: giấy màu 3. 蜡光纸Là guāng zhǐ: giấy nến 4. 复写纸Fùxiězhǐ: giấy than 5....
Chữ 坏 trong tiếng Trung 1. Chữ 坏: - Pinyin: huài - Hán Việt: hoại - Nghĩa: xấu, hỏng 2. Cách nhớ: Bất cứ đồ vật nào để lâu...
Các câu đố chữ Hán hay 1. 许多兄弟一个娘,xǔduō xiōngdì yī gè niáng 人人穿着黄衣裳,rén rén chuān zhe huáng yīshang 个个身子都长弯,gè gè shēnzi dōu zhǎng wān...