Nhìn quanh căn bếp nhà bạn xem có những vận dụng gì và gọi tên chúng bằng tiếng Nhật Nào. Cùng trung tâm tiếng nhật kosei tổng hợp từ vựng tiếng...
Học Kanji mỗi ngày cùng trung tâm tiếng nhật Kosei. Nào cùng học Kanji Kanji liên quan đến “Tử” (死) 1 死 し Cái chết 2 死ぬしぬ 死没しぼつ Chết 3 死体 したい...
Trong chủ đề giao tiếp lần này, các bạn cùng trung tâm tiếng nhật kosei học các mẫu câu giao tiếp để nói chuyện với mọi người trong gia đình nhé....
Bạn yêu thích nấu ăn, hay thích ăn thì đừng bỏ quên bài học này nhé. Dùng từ vựng chủ đề ùi vị để miêu tả các món ăn nào! Cùng trung tâm học tiếng...
[IMG] Từ vựng tiếng Nhật chủ đề dụng cụ học tập 鉛筆(えんぴつ): bút chì 万年筆(まんねんひつ): bút máy ボールペン: bút bi シャープペンシル: bút chì bấm 蛍光(けいこう)ペン: bút dạ...
[IMG] 十二支(じゅうにし): 12 con giáp ねずみ: con chuột 子年(ねどし): năm Tý 牛(うし): con bò 丑年(うしどし): năm Sửu とら: com hổ 寅年(とらどし): năm Dần うさぎ: con Thỏ...
Động từ phức hợp trong tiếng Nhật (Phần 1) 1 おいかける 追いかける (1)Chảy xuống;(2)kiệt sức( vì làm việc nhiều)(3)làm chìm ; (4) truy nã, đeo bám 2 でかける...
[IMG] 600 từ vựng tiếng Nhật cơ bản N4 (Phần 5) 1 続く つづく Liên tục, tiếp tục 2 続ける つづける Làm tiếp tục 3 包む つつむ Gói, bao bọc 4 妻 つま Vợ 5 釣り つり...
Cùng kosei điểm tên các trường đại học ở Việt Nam bằng tiếng Nhật qua bài viết sau nhé! [IMG] Tên các trường Đại học ở Việt Nam bằng tiếng...