Dog /dɒg/: Con chó Cat /kæt/: Con mèo Lamb /læm/: Cừu con Herd of cow /hɜːd ɒv kaʊ/: Đàn bò Chicken /ˈʧɪkɪn/: Gà Lock of sheep /lɒk ɒv ʃiːp/: Bầy cừu Horseshoe /ˈhɔːʃʃuː/: Móng ngựa Donkey /ˈdɒŋki/: Con lừa Piglet /ˈpɪglət/: Lợn con Female /ˈfiːmeɪl/: Giống cái Male /meɪl/: Giống đực Horse /hɔːs/: Ngựa Cuckoo /’kuku/: Chim cu Dove /dəv/: Bồ câu Pigeon /’pɪdʒən/: Bồ câu DuckDuck /dək/: Vịt Finch /fɪnʧ /: Chim sẻ Sparrow /spæroʊ/: Chim sẻ Parrot /pærət/: Con vẹt Goldfish /’ɡoʊld,fɪʃ/: Cá vàng Puma – /pjumə/: Con báo CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT VÀ ĐẦY ĐỦ TẠI ĐÂY NHA Xem thêm: Bỏ túi 200+ từ vựng chủ đề quần áo kèm phiên âm và hình ảnh minh họa Xem ngay 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất ai cũng nên biết >>>Xem thêm cách học từ vựng bằng thẻ flashcard – Bí kíp học giỏi tiếng Anh của các học sinh chuyên >>>Xem thêm cách học từ vựng siêu hiệu quả không tốn chút sức nào 200+ từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ 200+ từ vựng về quần áo kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ Du học Ý nên chọn ngành gì? Top 5 ngành học hot nhất tại Ý