200+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Đồ Ăn Bạn Cần Phải Biết

Duong Duong26/10/21

  1. Duong Duong

    Duong Duong Member

    Bài viết:
    465
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    [​IMG]
    1. Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh về đồ ăn
    Để học từ vựng tiếng Anh về đồ ăn nhanh hơn cũng như nhớ được lâu hơn, chúng ta chia nhỏ chúng thành 4 nhóm đồ ăn:

    • Đồ ăn khai vị
    • Đồ ăn chinh
    • Đồ ăn tráng miệng
    • Đồ ăn nhanh
    Tìm hiểu chi tiết từng nhóm chủ đề ngay dưới đây

    Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn khai vị
    • Soup: món súp
    • Salad: món rau trộn, món gỏi
    • Baguette: bánh mì Pháp
    • Bread: bánh mì
    • Cheese biscuits: bánh quy phô mai
    Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn chính
    • Salmon: cá hồi nước mặn
    • Trout: cá hồi nước ngọt
    • Sole: cá bơn
    • Sardine: cá mòi
    • Mackerel: cá thu
    • Cod: cá tuyết
    • Herring: cá trích
    • Anchovy: cá trồng
    • Tuna: cá ngừ
    • Steak: bít tết
    • Beef: thịt bò
    • Lamb: thịt cừu
    • Pork: thịt lợn
    • Chicken: thịt gà
    • Duck: thịt vịt
    • Turkey: gà tây
    • Veal: thịt bê
    • Chops: sườn
    • Seafood: hải sản
    • Scampi: tôm rán
    • Spaghetti/ pasta: mỳ Ý
    • Bacon: thịt muối
    • Egg: trứng
    • Sausages: xúc xích
    • Salami: xúc xích Ý
    • Curry: cà ri
    • Mixed grill: món nướng thập cẩm
    • Hotpot: lẩu
    CÁC BẠN XEM CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY NHA
    Xem thêm:

    Nằm lòng cách học 100 từ vựng tiếng Anh mỗi ngày hiệu quả tại nhà

    Dịch tiếng Anh: 5 từ điển dịch tiếng Anh chuẩn nhất

    80+ từ vựng tiếng anh về cơ thể người kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ


    200+ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp


    150+ từ vựng tiếng anh về con vật kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ
     

Chia sẻ trang này

Share