200+ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp kèm phiên âm và hình minh hoạ

Duong Duong21/10/21

  1. Duong Duong

    Duong Duong Member

    Bài viết:
    465
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp vô cùng đa dạng. Patado đã chia thành nhiều lĩnh vực khác nhau để bạn có thể dễ dàng học tập.
    [​IMG]
    Lĩnh vực Kinh doanh & Bán lẻ
    • Accountant: kế toán
    • Actuary: chuyên viên thống kê
    • Advertising executive: phụ trách/trưởng phòng quảng bá
    • Businessman: nam doanh nhân
    • Businesswoman: nữ doanh nhân
    • Economist: nhà kinh tế học
    • Financial adviser: cố vấn tài chính
    • Health and safety officer: nhân viên y tế và an toàn lao động
    • HR manager ( Human Resources Manager): trưởng phòng nhân sự
    • Insurance broker: nhân viên môi giới bảo hiểm
    • PA (Personal Assistant): thư ký riêng
    • Investment analyst: nhà nghiên cứu đầu tư
    • Project manager: trưởng phòng/ điều hành dự án
    • Marketing director: giám đốc marketing
    • Management consultant: cố vấn cho ban giám đốc
    • Manager: quản lý/ trưởng phòng
    • Office worker: nhân viên văn phòng
    • Receptionist: lễ tân
    • Recruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng
    • Sales rep (Sales Representative): đại diện bán hàng
    • Salesman / saleswoman: nhân viên bán hàng (nam / nữ)
    • Secretary: thư ký
    • Stockbroker: nhân viên môi giới chứng khoán
    • Telephonist: nhân viên trực điện thoại
    • Antique dealer: người buôn đồ cổ
    • Art dealer: người buôn một số tác phẩm nghệ thuật
    • Baker: thợ làm bánh
    • Barber: thợ cắt tóc
    • Beautician :nhân viên làm đẹp
    • Bookkeeper: kế toán
    • Bookmaker: nhà cái (dùng dưới cá cược)
    • Butcher: người bán thịt
    • Buyer: nhân viên vật tư
    • Cashier: thu ngân
    • Estate agent: nhân viên BĐS
    • Fishmonger: người bán cá
    • Florist : người trồng hoa
    • Greengrocer: người bán rau quả
    • Hairdresser: thợ làm đầu
    • Sales assistant: trợ lý bán hàng
    • Shopkeeper: chủ shop
    • Store detective: nhân viên quan sát người mua (để ngăn ngừa ăn cắp dưới cửa hàng)
    • Store manager: người điều hành shop
    • Tailor: thợ may
    • Travel agent: nhân viên đại lý du lịch
    • Wine merchant: người buôn rượu

    Lĩnh vực công nghệ thông tin
    • Database administrator: nhân viên điều hành cơ sở dữ liệu
    • Programmer: lập trình viên máy tính
    • Software developer: nhân viên phát triển phần mềm
    • Web designer: nhân viên mẫu mã mạng
    • Web developer: nhân viên phát triển ứng dụng mạng

    Lĩnh vực Y tế và Công tác xã hội
    • Carer: người làm nghề chăm sóc người ốm
    • Counsellor: ủy viên hội đồng
    • Dentist: nha sĩ
    • Dental hygienist: chuyên viên vệ sinh răng
    • Doctor: bác sĩ
    • Midwife: bà đỡ/nữ hộ sinh
    • Nanny: vú em
    • Nurse: y tá
    • Optician: bác sĩ mắt
    • Paramedic: trợ lý y tế
    • Pharmacist hoặc chemist: dược sĩ (ở hiệu thuốc)
    • Physiotherapist: nhà vật lý trị liệu
    • Psychiatrist: nhà tâm thần học
    • Social worker: người làm công tác xã hội
    • Surgeon: bác sĩ phẫu thuật
    • Vet hoặc veterinary surgeon: bác sĩ thú y
    Do forum không hỗ trợ dạng bảng nên các bạn xem bài viết chi tiết TẠI ĐÂY
    Xem thêm:


    Tham khảo ngay tips giúp bạn học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày đảm bảo không quên

    200+ từ vựng về quần áo kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ

    Những từ vựng về nghề nail hot nhất 2021 mà bạn nên biết

    200+ từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo siêu bổ ích

    Bỏ túi top 5 từ điển chuẩn nhất giúp bạn học tốt tiếng Anh
     

Chia sẻ trang này

Share