3 Quy Tắc “bất Di Bất Dịch” Nhất Định Phải Nhớ Để Phát Âm Đuôi Ed Chuẩn

Duong Duong27/8/21

  1. Duong Duong

    Duong Duong Member

    Bài viết:
    465
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    Phát âm đuôi ed không chỉ cần trong giao tiếp tiếng Anh mà cực kỳ cần thiết nếu bạn muốn hoàn thành tốt 100% các bài kiểm tra năng lực ngoại ngữ. Muốn học cách phát âm đuôi ed đơn giản mà hiệu quả, xem ngay 3 quy tắc “bất di bất dịch” kèm mẹo ghi nhớ có một không hai dưới đây nhé!

    Bí kíp phát âm tiếng Anh chuẩn như người bản xứ
    Làm sao để bật ending sounds đúng chuẩn – tự nhiên?
    I. Quy tắc phát âm đuôi ed trong tiếng Anh
    Đuôi _ed thường xuất hiện khi chia động từ ở thì quá khứ đơn hoặc động từ dạng phân từ hai. Ngoài ra, cũng có một số tính từ có đuôi _ed bạn cần lưu ý, ví dụ: interested, bored, naked…. Dù thuộc nhóm từ loại tiếng Anh nào, cách đọc đuôi ed cũng cần tuần thủ 3 quy tắc chuẩn dưới đây:

    [​IMG]


    Tự tin chinh phục 5 từ loại quan trọng trong tiếng Anh chỉ với vài cách đơn giản.
    1. Đuôi _ed được phát phát âm /id/
    Với những từ vựng kết thúc bằng đuôi /t/ hay /d/ khi thêm đuôi _ed ta đọc là /id/.

    Ví dụ:

    Wanted /ˈwɑːntɪd/: muốn

    invited / invaitid/: mời

    interested /intərəstid/ : thích thú

    2. Đuôi _ed được phát âm /t/
    Những từ vựng kết thúc bằng những âm vô thanh bao gồm: /s/, /ʃ/ ~ sh, /tʃ/ ~ ch, /k/, /f/ ~ gh, /p/ khi thêm _ed ta đọc thành /t/

    Ví dụ:

    looked: /lu:kt/: nhìn
    laughed: /læft/: cười

    missed: /mist/: nhớ, nhỡ

    watched: /wa:t∫t/: xem

    brushed: /brə∫t/: đánh, chải

    *Note: Âm vô thanh là những âm khi chúng ta đọc không làm rung thanh quản. Hãy đặt tay lên cố họng mình và thử đọc các âm trên, bạn sẽ thấy âm hoàn toàn được phát ra từ miệng.

    [​IMG]


    Khám phá chi tiết bảng IPA – Bí kíp phát âm tiếng Anh đúng chuẩn
    3. Đuôi _ed được phát âm /d/
    Ngoại trừ các từ vựng thuộc nhóm hai quy tắc trên, tất cả những trường hợp còn lại khi có đuôi _ed ta đều đọc thành /d/.

    Ví dụ:

    loved: /lәvd/: yêu thích

    screamed: /skrimd/: la hét

    opened: /oupәnd/: mở

    shared: /∫εrd/: chia sẻ

    hugged: /hәgd/: ôm

    II. Mẹo ghi nhớ cách phát âm đuôi _ed hiệu quả
    Xem bài viết chi tiết và đầy đủ tại đây
     

Chia sẻ trang này

Share