50 bộ thủ chữ Hán thường dùng Bộ Phiên âm Số nét Tên Hán Việt Ý nghĩa 人(亻) rén 2 nhân( nhân đứng) người 刀(刂) dāo 2 đao con dao, cây đao 力 lì 2 lực sức mạnh 口 kǒu 3 khẩu cái miệng 囗 wéi 3 vi vây quanh 土 tǔ 3 thổ đất 大 dà 3 đại to lớn 女 nǚ 3 nữ nữ giới, con gái, đàn bà 宀 mián 3 miên mái nhà, mái che 山 shān 3 sơn núi non 巾 jīn 3 cân cái khăn 广 ān 3 nghiễm mái nhà 彳 chì 3 xích bước chân trái 心 (忄) xīn 4 (3) tâm( tâm đứng) quả tim, tâm trí, tấm lòng 手 (扌) shǒu 4 (3) thủ (tài gảy) tay 攴 (攵) pù 4 phộc đánh khẽ 日 rì 4 nhật ngày, mặt trời 木 mù 4 mộc gỗ, cây cối 水 (氵) shǔi 4 (3) thuỷ (ba chấm thuỷ) nước 火(灬) huǒ 4 hỏa (bốn chấm hoả) lửa 牛( 牜) níu 4 ngưu trâu 犬 (犭) quản 4 khuyển con chó 玉 yù 5 ngọc đá quý, ngọc 田 tián 5 điền ruộng 疒 nǐ 5 nạch bệnh tật 目 mù 5 mục mắt 石 shí 5 thạch đá 禾 hé 5 hòa lúa 竹 zhú 6 trúc tre trúc 米 mǐ 6 mễ gạo 糸 (糹-纟) mì 6 mịch sợi tơ nhỏ 肉 ròu 6 nhục thịt 艸 (艹) cǎo 6 thảo cỏ 虫 chóng 6 trùng sâu bọ 衣 (衤) yī 6 (5) y áo 言 (讠) yán 7 (2) ngôn nói 貝 (贝) bèi 7 (4) bối vật báu 足 zú 7 túc chân, đầy đủ 車 (车) chē 7 (4) xa chiếc xe 辵(辶 ) chuò 7 (3) quai xước chợt bước đi chợt dừng lại 邑 (阝) yì 7 (2) ấp vùng đất, đất phong cho quan 金 jīn 8 kim kim loại; vàng 門 (门) mén 8 (3) môn cửa hai cánh 阜 (阝) fù 8 (2) phụ đống đất, gò đất 雨 yǔ 8 vũ mưa 頁 (页) yè 9 (6) hiệt đầu; trang giấy 食( 飠-饣) shí 9 (8 – 3) thực ăn 馬( 马) mǎ 10 (3) mã con ngựa 魚( 鱼) yú 11 (8) ngư con cá 鳥 (鸟) niǎo 11 (5) điểu con chim Xem thêm: - 214 bộ thủ đầy đủ trong tiếng Trung - Cách nhớ mặt chữ Hán nhanh Học tiếng Trung mỗi ngày cũng THANHMAIHSK nhé!