TỪ VỰNG CẦN BIẾT CHO CHỦ ĐỀ FOOD AND DIET dinner: bữa tối (a meal, usually eaten at midday or in the evening) lunch: bữa trưa (a meal, usually eaten around the middle of the day, from 12 – 2 PM) breakfast: bữa sáng (the first meal you have in the morning) exotic foods: ẩm thực vùng miền, đặc sản (food from faraway place or striking and unusual in appearance or taste) staple food: thực phẩm thường ngày (a basic food or product that people eat or use regularly) plain: được chế biến đơn giản (simply cooked) beef: thịt bò (meat from a cow) pork: thịt heo (meat from a pig) chicken: gà hoặc thịt gà (a domestic fowl kept for its eggs or meat) fish: cá (a limbless cold-blooded vertebrate animal with gills and fins and living wholly in water) vegetables: rau củ (a plant or plant part eaten as food) to pour: đổ (chất lỏng) vào (to cause a liquid to flow somewhere from a container) to simmer: sôi lăn tăn, vừa tới (to cook something slowly, near boiling point_ nutritional benefits: lợi ích dinh dưỡng (an advantage gained from substances that are essential for good health and growth) doesn’t take long: không mất nhiều thời gian (does not require much time) balanced portion: tỉ lệ, thành phần cân đối (an amount arranged in good proportions) canned food: thực phẩm đóng hộp (food preserved or supplied in a sealed can) easy to store: dễ bảo quản (easy to collect and preserve) cereals: ngũ cốc ăn sáng (breakfast food made from roasted grain, typically eaten with milk) CÁC BẠN XEM CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY Xem thêm: Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021 Từ vựng IELTS chủ đề Sleep Ôn thi IELTS? Bạn đừng bỏ qua trọn bộ từ A đến Z những đầu sách luyện thi IELTS cực hữu ích. Bất cứ điều gì khó khăn đều có thể khiến ta thấy nản lòng, vậy IELTS thì sao? Làm gì khi nản chí học IELTS? Luyện thi IELTS nhưng bạn đã hiểu hết về lợi ích của chứng chỉ IELTS chưa? Tìm hiểu ngay nhé.