99+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thường gặp

LinhLinh5/11/21

  1. LinhLinh

    LinhLinh Member

    Bài viết:
    167
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    Các công việc khối ngành kinh tế đòi hỏi tính chuyên môn cao, yêu cầu người học phải có vốn tiếng Anh nhất định, đặc biệt là từ vựng đặc thù chuyên ngành. Bỏ túi ngay 99+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế hay gặp mà Patado tặng bạn dưới đây nhé.

    Tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng cho mọi đối tượng


    Học mọi kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin


    Hướng dẫn chi tiết về cách học tiếng Anh chuyên ngành may mặc


    1. Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng
    Tiếng Anh là một yếu tố ghi điểm trong mắt nhà tuyển dụng khi nộp đơn xin việc. Tỷ lệ sinh viên mới tốt nghiệp có khả năng dùng tiếng Anh sẽ có việc làm với mức lương tốt hơn so với các ứng viên khác không sử dụng được tiếng Anh.

    Hiện nay, nhiều sinh viên đã ý thức được điều này từ rất sớm và tập trung trau dồi vốn tiếng Anh cho bản thân ngay từ lúc còn ngồi trên giảng đường. Đặc biệt, với các bạn sinh viên khối ngành kinh tế, mong muốn hội nhập với thị trường quốc tế thì không thể nào thiết được vốn tiếng Anh.

    Vì những lẽ đó, dưới đây là những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh tế mà Patado sưu tầm, giúp bạn thu thập được các loại từ mới và hữu ích trong việc học và môi trường làm việc.


    Vocabulary Pronunciation Meaning
    revenue /’revənju:/ thu nhập


    [​IMG]


    interest /’intrəst/ tiền lãi
    withdraw /wið’drɔ:/ rút tiền ra
    offset /’ɒfset/ sự bù đắp thiệt hại
    treasurer /’treʒərə[r]/ thủ quỹ
    turnover /’tɜ:n,əʊvə/ doanh số, doanh thu
    inflation /in’flei∫n/ sự lạm phát
    surplus /’sə:pləs/ thặng dư
    liability /laiə’biləti/ khoản nợ, trách nhiệm


    [​IMG]


    depreciation /di,pri:∫i’ei∫n/ khấu hao
    Financial policies /fai’næn∫l ‘pɒləsi/ chính sách tài chính
    Foreign currency /’fɒrən ‘kʌrənsi/ ngoại tệ
    price-boom /’praisbu:m/ việc giá cả tăng vọt
    hoard/ hoarder /hɔ:d/ /’hɔ:də[r]/ tích trữ/ người tích trữ
    moderate price /’mɒdərət prais/ giá cả phải chăng
    monetary activities /’mʌnitri æk’tiviti/ hoạt động tiền tệ
    speculation/ speculator /,spekjʊ’lei∫n/ /’spekjʊleitə[r]/ đầu cơ/ người đầu cơ
    dumping /dʌmpING/ bán phá giá
    guarantee /gærən’ti:/ bảo hành
    insurance /in’∫ɔ:rəns/ bảo hiểm
    embargo /im’bɑ:gəʊ/ cấm vận
    account holder /ə’kaʊnt ‘həʊldə[r]/ chủ tài khoản
    conversion /kən’vɜ:∫n/ chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
    transfer /træn’sfɜ:[r]/ chuyển khoản
    agent /’eidʒənt/ đại lý, đại diện
    customs barrier /’kʌstəmz bæriə[r]/ hàng rào thuế quan
    invoice /’invɔis/ hóa đơn


    [​IMG]


    mode of payment /məʊd əv ‘peimənt/ phương thức thanh toán
    financial year /fai,næn∫l’jiə[r]/ năm tài chính
    joint venture /dʒɔint ‘vent∫ə[r]/ liên doanh
    instalment /in’stə:lmənt/ phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
    mortgage /’mɔ:gidʒ/ cầm cố, thế nợ
    share /∫eə[r]/ cổ phần
    shareholder /’∫eəhəʊldə[r]/ người góp cổ phần
    earnest money /’ɜ:nist ‘mʌni/ tiền đặt cọc
    payment in arrear /’peimənt in ə’riə/ trả tiền chậm
    confiscation /,kɒnfi’skei∫n/ tịch thu
    preferential duties /,prefə’ren∫l ‘dju:ti/ thuế ưu đãi
    National economy /’næ∫nəl i’kɒnəmi/ kinh tế quốc dân
    Economic cooperation /,i:kə’nɒmik koʊˌɑːpəˈreɪʃən/ hợp tác kinh tế
    International economic aid /,intə’næ∫nəl ,i:kə’nɒmik eid/ viện trợ kinh tế quốc tế
    Embargo /im’bɑ:gəʊ/ cấm vận


    [​IMG]


    Macroeconomics /ˈmæ.kroʊ.ˌɛ.kə.ˈnɑː.mɪks/ kinh tế vĩ mô
    Microeconomics /ˌmaɪkrəʊiːkəˈnɒmɪks/ kinh tế vi mô
    Planned economy /plan i’kɒnəmi/ kinh tế kế hoạch
    Market economy /’mɑ:kit i’kɒnəmi/ kinh tế thị trường
    Regulation /regjʊ’lei∫n/ sự điều tiết
    Purchasing power /’pɜ:t∫əsiηpaʊə[r]/ sức mua
    Active/ brisk demand /’æktiv/ /brisk di’mɑ:nd/ lượng cầu nhiều
    Managerial skill /,mænə’dʒiəriəl skil/ kỹ năng quản lý


    [​IMG]


    Joint stock company /dʒɔint stɒk ‘kʌmpəni/ công ty cổ phần
    Holding company /’həʊldiη ‘kʌmpəni/ công ty mẹ
    Affiliated/ Subsidiary company /ə’filieit/ /səb’sidiəri /’kʌmpəni/ công ty con
    Co-operative /kəʊ’ɒpərətiv/ hợp tác xã
    Sole agent /səʊl ‘eidʒənt/ đại lý độc quyền
    Fixed capital /fikst kæpitl/ vốn cố định
    [​IMG]

    Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thường gặp trong thực tế

    >>>Tuyển chọn những website nâng cao vốn Anh ngữ chuyên ngành kinh tế


    2. Những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

    >>>Đọc bài viết đầy đủ tại đây
     

Chia sẻ trang này

Share