1. Helping hand - một ai đó trợ giúp điều gì 2. Lend a hand - giúp đỡ 3. Help a lame doge over a stile - giúp đỡ hoặc trợ giúp ai đó theo một cách đơn giản 4. There’s no helping - một vài tình huống, sự thật hoặc thông tin không thể bị bỏ qua hoặc trốn tránh 5. Help out - trợ giúp ai đó làm gì đó 6. Band - aid solution - giải pháp tạm thời để giải quyết một vấn đề nào đó 7. Come to (someone’s) aid - cung cấp sự trở giúp để giải quyết một vấn đề hoặc cứu một ai đó 8. Band - aid treatment - giải pháp tạm thời để giải quyết vấn đề mà không giải quyết tận gốc 9. Band - aid - một giải pháp tạm thời (thường không hiệu quả) để giải quyết vấn đề nào đó 10. Be in aid of - giúp đỡ một ai đó 11. In aid of - ủng hộ hoặc giúp đỡ ai đó 12. Bring (something) to (one’s) aid - giúp đỡ hoặc trợ giúp ai đó 13. Aid and abet - giúp đỡ ai đó (thường trong vấn đề luật pháp) 14. Lend support to (something) - giúp ai đó hoặc trợ giúp CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHÉ Xem thêm: Idioms là gì? 50 Idioms đắt giá giúp đạt 7.0+ IELTS Speaking IELTS là gì ? Mọi điều cần biết về kì thi IELTS tại Việt Nam Bài test IELTS – Tất tần tật thông tin từ A đến Z Tất tần tật về du học Hàn Quốc mà bạn không thể bỏ lỡ Tìm hiểu ngay lý do khiến bạn nên chọn du học Hàn Quốc Từ vựng nếu không được ôn tập thường xuyên sẽ rất dễ quên, xem ngay phương pháp ghi nhớ từ vựng hiệu quả.