Black Friday Là Ngày Nào? Học Tiếng Anh Về Ngày Black Friday

Duong Duong14/9/21

  1. Duong Duong

    Duong Duong Member

    Bài viết:
    465
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    Từ vựng thường dùng trong dịp giảm giá Black Friday
    • BOGO – Buy one, get one (idiom)/baɪ wʌn get wʌn/ : Mua 1 tặng 1
    • Cyber Monday /saɪbə ˈmʌndeɪ/ : đợt giảm giá mua hàng online vào ngày thứ Hai sau lễ Tạ ơn
    • Cyber sale /saɪbə seɪl/ : giảm giá mua hàng online
    • Exclusive (a/n) /ɪkˈskluːsɪv/: hàng độc quyền
    • Exclusions (n) /ɪkˈskluːʒəns/: những món đồ không áp dụng giảm giá như những món khác trong cửa hàng
    • Limited quantity /ˈlɪmɪtɪdˈkwɒ:ntəti/ : số lượng giới hạn
    • Clearance (n) /ˈklɪrəns/ : đợt bán giảm giá xả hàng tồn
    • Sell out (phrasal verb) /sel aʊt/ : bán hết hàng
    • Guarantee (n) /ˌɡerənˈtiː/ : hàng được đảm bảo, bảo hành
    • Money back guarantee (idiom): đảm bảo hoàn tiền nếu không hài lòng
    • Extended warranty /ɪkˈstendɪd ˈwɔːrənt̬i/: chứng nhận gia hạn bảo hành
    • Discount (n) /ˈdɪs.kaʊnt/: phần tiền được giảm giá, chiết khấu
    • Doorbuster deal/doorbuster savings/early bird specials (idiom): giá giảm cho người mua hàng đến sớm (trước giờ mở cửa chính thức)
    [​IMG]
    CÁC BẠN XEM ĐẦY ĐỦ VÀ CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY

    XEM THÊM:

    Tranh luận bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2020

    Nguồn gốc của ngày lễ Thanksgiving 2020

    10 trung tâm anh ngữ tốt nhất Hà Nội 2020

    Phương pháp học từ vựng IELTS – “Bí kíp” nhớ lâu và tiếp thu hiệu quả

    [HOT] Ngày siêu Sale 11.11 khi mua hàng trực tuyến

    Patado – Khóa học tiếng Anh online hàng đầu không nên bỏ qua
     

Chia sẻ trang này

Share