Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021 Từ vựng chủ đề Art 1. Từ vựng IELTS chủ đề giá cả (price) Từ vựng mô tả giá đắt pricey (adj) đắt đỏ e.g. The department stores are all pricey. exorbitant (adj) e.g.The bill was exorbitant prohibitive (adj) quá đắt với hầu hết mọi người stratospheric (infomal/adj) e.g. It’s a great laptop, but the price is stratospheric! to cost an arm and a leg: rất đắt e.g. The apartment costs her an arm and a leg. Từ vựng mô tả giá rẻ inexpensive (adj) không đắt e.g. They have inexpensive men’s clothes. dirt cheap (adj) (= very cheap) e.g. Almost every books they sell is dirt cheap. a bargain (n) món hời e.g. The bag was a real bargain. reasonably priced (adj) giá hợp lí e.g. You may be able to get a more reasonably priced shirt in Black Friday 2. Từ vựng IELTS chủ đề cửa hàng & sản phẩm (store & product) carrier bags (n) Túi đựng đồ của khách hàng sau khi đã thanh toán e.g. The use of carrier bags in stores should be limited to prevent its harmful impact on the environment high street (n) Khu phố toạ lạc những cửa hàng và văn phòng quan trọng e.g. There’s a new Mexico restaurant opening on the high street. loyalty card (n) Thẻ khách hàng thân thiết e.g. A double room costs $52 per night, but less if you have a loyalty card. must-have product (n) sản phẩm ai cũng muốn có advertising campaign (n) các chiến dịch quảng cáo để hấp dẫn khách màng big brand name: những công ty hoặc sản phẩm được biết đến rộng rãi independent store: cửa hàng độc lập với công ty chủ to slash prices: giảm giá sâu 3. Từ vựng IELTS chủ đề mua sắm (shopping & online shopping) shop around (phrasal verb) Đi khảo giá xung quanh để tìm được nơi có giá tốt nhất e.g. When you’re buying a flight, you should always shop around for the best deal. flea market (n) Hội chợ, nơi thường bán những đồ đã qua sử dụng hoặc rất rẻ e.g.There’s a flea market every Sunday in the school parking lot. retail therapy (n) Giải toả ức chế bằng cách mua sắm e.g. I needed a lot of retail therapy to help me get over my ex-boyfriend. bargain hunting (n) Săn sale e.g. I love bargain hunting and feel great when I find something I need at a cheap price. knock-down price (n) giá sập sàn e.g. I got my favorite dress at a knock-down price. to browse: lướt qua cửa hàng nhưng không có ý định mua gì e.g. I don’t like going into clothes shops where they don’t leave you in peace to browse. splurge: tiêu nhiều tiền vào việc mua sắm e.g. After receiving salary this month, I decided to splurge my money on my favorite hand XEM THÊM: Lưu Nhanh Từ Vựng IELTS Chủ Đề Work Bạn Cần Biết 65 Từ Vựng IELTS “Ăn Điểm” Về Chủ Đề Environment Bộ từ vựng IELTS Music không thể bỏ qua Từ vựng IELTS Accommodation Từ vựng IELTS People CÁC BẠN XEM THÊM TỪ VỰNG VÀ CÂU MẪU TẠI ĐÂY NHÉ