Bộ Từ Vựng Ielts Chủ Đề Society Phần 2

Duong Duong25/9/21

  1. Duong Duong

    Duong Duong Member

    Bài viết:
    465
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    [​IMG]

    • Poverty: Sự đói nghèo
    Ví dụ: Many elderly people live in poverty.

    • Racism: Nạn phân biệt chủng tộc
    Ví dụ: There is a shocking amount of racism in society.

    • Domestic violence: Bạo lực gia đình
    Ví dụ: Domestic violence is any behavior the purpose of which is to gain power and control over a spouse, partner, girl/boyfriend or intimate family member.

    • Child abuse: Lạm dụng trẻ em
    Ví dụ: An example of child abuse is physical abuse such as hitting or harming a child.

    • Overpopulation: Sự bùng nổ dân số
    Ví dụ: Overpopulation is a serious problem the world needs to deal with

    • Gun ownership: Quyền sở hữu súng ống
    Ví dụ: Gun ownership is still a controversial issue in the world.

    • Juvenile delinquency: Tội phạm vị thành niên
    Ví dụ: Teens who have not given any social or moral training often lead to juvenile delinquency.

    Collocations với tính từ Social

    • Social welfare: Phúc lợi xã hội
    • Social Security: An sinh xã hội
    • Social Fabric: Kết cấu xã hội
    • Social hierarchy : Giai cấp xã hội, sự phân tầng trong xã hội
    • Social campaigns: Các chiến dịch xã hội
    • Antisocial behaviors: Những hành vi chống đối xã hội


    CÁC BẠN XEM CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY NHA
    Xem thêm:
    Hé lộ bộ từ vựng IELTS “siêu chất” chủ đề Society ít ai biết (Phần 1)

    Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021


    6 Quyển Sách Từ Vựng IELTS – Tăng Vốn Từ Vựng IELTS Hiệu Quả

    Từ vựng IELTS chủ đề Sleep

    Ôn thi IELTS? Bạn đừng bỏ qua
    trọn bộ từ A đến Z những đầu sách luyện thi IELTS cực hữu ích.

    Bất cứ điều gì khó khăn đều có thể khiến ta thấy nản lòng, vậy IELTS thì sao?
    Làm gì khi nản chí học IELTS?

    Luyện thi IELTS nhưng bạn đã hiểu hết về lợi ích của chứng chỉ IELTS chưa? Tìm hiểu ngay nhé.
     

Chia sẻ trang này

Share