Entertainment là một trong số các chủ đề có phạm vi tương đối rộng, đây cũng chính là một thách thức mà đề thì IELTS đưa ra. Để chinh phục được nó, Patado giới thiệu tới bạn đọc bộ từ vựng IELTS Entertainment update mới nhất trong năm 2021. 1. Từ vựng IELTS Topic Entertainment showbiz /ˈʃoʊbɪz/ giới giải trí fond of /fɑnd ʌv/ thích cái gì đó global superstar /ˈgloʊbəl ˌsupərˈstɑr/ siêu sao toàn cầu make a fortune /meɪk ə ˈfɔrʧən/ kiếm nhiều tiền public figure /ˈpʌblɪk ˈfɪgjər người của công chúng comedy /ˈkɑmədi/ hài kịch classical music /ˈklæsɪkəl ˈmjuzɪk/ nhạc cổ điển character /ˈkɛrɪktər/ tính cách của diễn viên cinema /ˈsɪnəmə/ rạp xem phim channel /ˈʧænəl/ kênh camera /ˈkæmərə/ máy ảnh broadcast /ˈbrɔdˌkæst/ phát sóng book /bʊk/ đặt vé award /əˈwɔrd/ phần thưởng author /ˈɔθər/ tác giả audience /ˈɑdiəns/ thính giả, khán giả attract /əˈtrækt/ thu hút associate /əˈsoʊsiət/ công tác artist /ˈɑrtəst/ nghệ sĩ bring into light /brɪŋ ˈɪntu laɪt/ đưa ra ánh sáng article /ˈɑrtəkəl/ bài báo art /ɑrt/ nghệ thuật advertisement /ədˈvɜrtəzmənt/ sự quảng cáo advertising /ˈædvərˌtaɪzɪŋ/ nghề quảng cáo advertise /ˈædvərˌtaɪz/ quảng cáo spread a positive message /sprɛd ə ˈpɑzətɪv ˈmɛsəʤ/ truyền bá thông điệp tích cực actress /ˈæktrəs/ diễn viên nữ actor /ˈæktər/ diễn viên nam binge watch /bɪnʤ wɑʧ/ cày phim streaming service /ˈstrimɪŋ ˈsɜrvəs/ dịch vụ xem phim trực tuyến viewership /ˈvjuərˌʃɪp/ lượng khán giá pump up /pʌmp ʌp/ làm ai đó vui dominate the screen /ˈdɑməˌneɪt ðə skrin/ thống trị màn ảnh all the rage /ɔl ðə reɪʤ/ rất nổi lyrics /ˈlɪrɪks/ lời bài hát paparazzi /pɑpɑˈrɔzi/ cánh báo chí down the dumps /daʊn ðə dʌmps/ buồn chán have a soft spot for /hæv ə sɑft spɑt fɔr/ thích cái gì soothing tune /ˈsuðɪŋ tun/ giai điệu nhẹ nhàng celebrity /səˈlɛbrɪti/ người nổi tiếng kjvebdvkbdvjbedvbkjbjkbkjbdvdddđjkbjkb Xem đầy đủ hơn tại đây