Bộ từ vựng IELTS Music không thể bỏ qua

linhdkdk5/5/21

  1. linhdkdk

    linhdkdk Member

    Bài viết:
    38
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    6
    [​IMG]
    Những bài thi IELTS sẽ không còn là trở ngại khi bạn thể hiện được vốn từ vựng phong phú và khả năng học thuật cao. Vậy làm thế nào để nắm bắt được khối lượng từ vựng Ielts khổng lồ ? Câu trả lời là học theo chủ đề. Với bài viết này, Patado sẽ giới thiệu cho bạn các từ vựng hay gặp trong IELTS về chủ đề Music – Âm nhạc.


    • Thuật ngữ âm nhạc

    • Beat /biːt/ nhịp trống
    • Harmony /ˈhɑːməni/ hòa âm
    • Lyrics /ˈlɪrɪks/ lời bài hát
    • Melody /ˈmɛlədi/ giai điệu
    • Scale /skeɪl/ gam
    • Solo /ˈsəʊləʊ/ đơn ca
    • Duet /dju(ː)ˈɛt/ song ca
    • In tune /ɪn tjuːn/ đúng tông
    • Out of tune /aʊt ɒv tjuːn/ lệch tông

    • Thiết bị âm nhạc

    bcahbwfcibqwifkjavkjadvkj dakv cbqwkcb[​IMG]


    • Amplifier /ˈæmpləˌfaɪər/ bộ khuếch đại âm thanh
    • Compact disc (CD) /ˈkɑmpækt dɪsk/ đĩa quang
    • CD player /ˈsiˈdi ˈpleɪər/ máy chạy đĩa
    • Headphones /ˈhɛdˌfoʊnz/ tai nghe
    • High Fidelity (Hi-fi) /haɪ fəˈdɛləti/ độ chân thật cao
    • Instrument /ˈɪnstrəmənt/ nhạc cụ
    • Microphone /ˈmaɪkrəˌfoʊn/ ống thu thanh
    • Music stand /ˈmjuzɪk stænd/ giá để bản nhạc
    • Record player /ˈrɛkərd ˈpleɪər/ máy thu âm
    • Speakers /ˈspikərz/ loa
    • Stereo system /ˈstɛriˌoʊ ˈsɪstəm/ dàn âm thanh nổi
    • Dòng nhạc
    Xem đầy đủ hơn tại đây
     
Tags:

Chia sẻ trang này

Share