extreme sports = dangerous sports: thể thao mạo hiểm to be highly dangerous and life-threatening: nguy hiểm và đe dọa đến tính mạng to involve a high level of risk: liên quan đến mức độ rủi ro cao bungee jumping/ freediving/ ice climbing/ skydiving/ mountain biking/…: nhảy bungee / nhảy tự do / leo núi băng/ nhảy dù / đi xe đạp leo núi / … team sports >< individual sports: thể thao đồng đội >< thể thao cá nhân to lead a sedentary lifestyle: có một lối sống ít vận động to take regular exercise: tập thể dục thường xuyên to spend more time engaging in physical activities: dành nhiều thời gian hơn để tham gia vào các hoạt động thể chất to keep fit and stay healthy: giữ dáng vàcó sức khỏe tốt to reduce stress and depression: giảm căng thẳng và trầm cảm to burn calories and build muscle → maintain a healthy weight: đốt calo và xây dựng cơ bắp → duy trì một cân nặng tốt to have the opportunity to develop independence: có cơ hội phát triển sự độc lập to make every possible effort to achieve their goals: cố gắng hết sức để đạt được mục tiêu của họ CÁC BẠN XEM THÊM TỪ VỰNG VÀ COLLOCATIONS TẠI ĐÂY Xem thêm: Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021 Từ vựng IELTS chủ đề Hometown IELTS là gì? Tất tần tật những điều cần biết về IELTS Trọn bộ từ A đến Z những đầu sách luyện thi IELTS Trọn bộ sách luyện thi IELTS Cambridge Sách Oxford collocation Dictionary bản PDF chất lượng miễn phí.