Các mùa trong tiếng Trung 春天 chūn tiān: Mùa xuân 夏天 xià tiān: Mùa hạ 秋天和 qiū tiān : Mùa thu 冬天 dōng tiān: Mùa đông Miêu tả thời tiết 夏天很热 xià tiān hĕn rè: Mùa hè nóng. 夏天总是出太阳 xià tiān zŏng shì chū tài : Mùa hè trời nắng. 夏天我们喜欢去散步 xià tiān wŏ men xĭ huān qù săn bù: Chúng tôi thích đi dạo vào mùa hè. 冬天很冷 dōng tiān hĕn lĕng: Mùa đông lạnh. 冬天下雪或下雨 dōng tiān xià xuĕ huò xià yŭ: Mùa đông tuyết rơi hay trời mưa. 冬天我们喜欢呆在家里 dōng tiān wŏ men xĭ huān dāi zài jiā lĭ: Chúng tôi thích ở trong nhà vào mùa đông. 天气很冷 tiān qì hĕn lĕng: Trời lạnh. 天在下雨 tiān zài xià yŭ: Trời mưa. 有风 yŏu fēng: Trời gió. 天暖和 tiān nuăn hé: Trời ấm. 阳光灿烂的天气 yáng guāng càn làn de tiān qì: Trời nắng. 天气晴朗 tiān qì qíng lăng: Trời đẹp. 今天天气怎么样? jīn tiān tiān qì zĕn mo yàng: Hôm nay thời tiết ra sao? 今天天气很冷 jīn tiān tiān qì hĕn lĕng: Hôm nay trời lạnh. 今天天气暖和 jīn tiān tiān qì nuăn hé: Hôm nay trời ấm. Xem thêm: - Văn mẫu: Giới thiệu về căn phòng bằng tiếng Trung - Tên thuốc đông y bằng tiếng Trung đầy đủ nhất Học tiếng Trung Quốc bài bản cùng Thanhmaihsk