Các phó từ chỉ mức độ trong tiếng Trung - 有点儿 (yǒu diǎnr): hơi, một chút, có chút VD: + 她对我的态度有点儿冷淡。 /tā duì wǒ de tài dù yǒu diǎnr lěng dàn/ Thái độ của anh ấy đối với tôi có hơi lạnh nhạt. + 我猜他和这件事有点牵连。 /wǒ cāi tā hé zhè jiàn shì yǒu diǎn qiān lián/ Tôi đoán anh ta có chút liên quan đến chuyện này. + 我看得出你有点心烦意乱。 /wǒ kàn dé chū nǐ yǒu diǎn xīn fán yì luàn/ Tôi có thể nhìn ra được em có chút phiền muộn. + 他昨天的表现有点儿反常。 /tā zuó tiān de biǎo xiàn yǒu diǎnr fǎn cháng/ Biểu hiện của cậu ta hôm qua có chút khác thường. + 你不以为这有点过分吗? /nǐ bù yǐ wéi zhè yǒu diǎn guò fēn ma/ Cậu không cảm thấy như vậy có hơi quá đáng sao? - 稍微/稍 (Shāowéi/shāo): hơi, một chút VD: + 对于那一点我想稍微说几句话。 /duì yú nà yī diǎn wǒ xiǎng shāo wēi shuō jǐ jù huà/ Về điểm này tôi muốn nói qua vài câu. + 他稍微有些得意忘形。 /tā shāo wēi yǒu xiē dé yì wàng xíng/ Anh ta có hơi vênh váo đắc ý. + 我偶尔稍微锻炼一下 /wǒ ǒu ěr shāo wēi duàn liàn yí xià/ Thỉnh thoảng tôi cũng có tập luyện một chút. + 他稍微吃惊了一下, 可是马上又镇定下来。 /tā shāo wēi chī jīng le yí xià , kě shì mǎ shàng yòu zhèn dìng xià lái/ Anh ta có hơi ngạc nhiên một chút, nhưng rất nhanh chóng trấn tĩnh trở lại. + 请稍候, 我马上就写完信。 /qǐng shāo hòu , wǒ mǎ shàng jiù xiě wán xìn/ Xin đợi cho một lát, tôi viết xong thư ngay đây ạ. - 略 (lüè): hơi VD: + 他的新小说略带诙谐。 /tā de xīn xiǎo shuō lüè dài huì xié/ Tiểu thuyết mới của anh ấy thoáng kèm theo nét hài hước. + 她的脸略红。 /tā de liǎn lüè hóng/ Mặt cô ấy hơi đỏ lên. - 比较/较/较为 (Bǐjiào/jiào/jiàowéi): tương đối, khá VD: + 这比较简单, 我在旁边教教你, 你很快就会了。 / zhè bǐ jiào jiǎn dān , wǒ zài páng biān jiào jiào nǐ , nǐ hěn kuài jiù huì le/ Cái này tương đối đơn giản, tôi đứng bên cạnh dạy cậu, cậu sẽ biết làm nhanh thôi. + 他个子比较高。 /tā gè zǐ bǐ jiào gāo/ Anh ấy khá cao. + 农业的利润通常是较低的。 / nóng yè de lì rùn tōng cháng shì jiào dī de/ Lợi nhuận từ nông nghiệp thường khá thấp. + 对这个问题将继续进行较为详细的讨� �。 /duì zhè gè wèn tí jiāng jì xù jìn xíng jiào wéi xiáng xì de tǎo lùn/ Tiếp tục tiến hành thảo luận chi tiết về vấn đề này. - 很 (hěn): rất VD: + 她很漂亮, 也很聪明。 / tā hěn piāo liàng , yě hěn cōng míng/ Cô ấy rất đẹp, cũng rất thông minh. + 他对我很好。 /tā duì wǒ hěn hǎo/ Anh ấy đối với tối rất tốt. + 虽然我很爱她, 但我还是选择放弃。 / suī rán wǒ hěn ài tā , dàn wǒ hái shì xuǎn zé fàng qì/ Tuy rằng tôi rất yêu anh ấy, nhưng tôi vẫn lựa chọn từ bỏ. - 太+ V+ 了: quá VD: + 这样太好了。 / zhè yàng tài hǎo le/ Như vậy thì tốt quá! + 什么鬼天气, 太热了! /shén me guǐ tiān qì , tài rè le/ cái thời tiết quỷ quái gì thế không biết, nóng quá đi! + 你做得太慢了, 行了, 我来做! /nǐ zuò dé tài màn le, xíng le, wǒ lái zuò/ Cậu làm chậm quá đi, được rồi, để tôi làm ! - 非常 (Fēicháng): vô cùng, rất , cực kì, hết sức VD: + 我对你的印象非常好。 /wǒ duì nǐ de yìn xiàng fēi cháng hǎo/ ấn tượng của tôi vè cậu rất tốt. + 让您失望我感到非常抱歉。 /ràng nín shī wàng wǒ gǎn dào fēi cháng bào qiàn/ để ngài thất vọng tôi cảm thấy vô cùng có lỗi. + 他平时是个非常沉默的人 /tā píng shí shì gè fēi cháng chén mò de rén/ bình thường anh ta là một người rất trầm mặc. - 十分 (Shífēn): rất, vô cùng, hết sức VD: + 现在事情已经十分清楚了。 /xiàn zài shì qíng yǐ jīng shí fēn qīngchu le/ Hiện tại sự việc đã rất rõ ràng rồi. + 他十分赞赏这个新的主意。 /tā shí fēn zàn shǎng zhè gè xīn de zhǔ yì/ Anh ta rất tán thưởng chủ ý mới này. + 他是一个十分讨厌的家伙。 /tā shì yí gè shí fēn tǎo yàn de jiā huǒ/ Hắn ta là một gã vô cùng đáng ghét. - 超 (chāo): cực kì, quá VD: + 哇, 我老公超帅! /wā , wǒ lǎo gōng chāo shuài / Oa chồng em đẹp trai quá! + 我的宝贝超棒! /wǒ de bǎo bèi chāo bang/ Cũ cưng của mẹ giỏi quá ! - 超级 (Chāojí): siêu cấp, cực kì, quá VD: + 哇, 妈妈超级棒! /wā , māma chāo jí bang/ Oa, mẹ tuyệt quá ! + 小猫咪撒娇的时候超级可爱! /xiǎo māo mī sā jiāo de shí hòu chāo jí kě ài/ Lúc mèo con làm nũng, đáng yêu hết sức ! - 蛮 (mán): rất, vô cùng, dã man VD: + 她唱得蛮好听的。 /tā chàng dé mán hǎo tīng de/ Cô ấy hát hay dã man. + 妈妈做的春卷蛮好吃的。 /māma zuò de chūn juàn mán hǎo chī de/ Món nem mẹ làm ngon dã man luôn. + 我们要考虑的事情还蛮多呢。 / wǒmen yào kǎo lǜ de shì qíng hái mán duō ne/ Việc chúng ta cần phải suy nghĩ còn nhiều lắm. - 挺 (tǐng): rất VD: + 其实这丫头长得还挺好看的哦! /qí shí zhè yā tóu zhǎng dé hái tǐng hǎo kàn de ó/ Thực ra thì nha đầu này cũng rất xinh đó chứ! + 这件事还挺烦人的。 /zhè jiàn shì hái tǐng fán rén de/ Chuyện này cũng thật là phiền phức 。 - 格外 (géwài): đặc biệt, cực kì, vô cùng, hết sức + 今天天气凉爽, 感觉格外舒畅。 /jīn tiān tiān qì liáng shuǎng , gǎn jué gé wài shū chàng/ Hôm nay thời tiết mát mẻ, cảm giác vô cùng dễ chịu. + 他的心情格外舒畅。 /tā de xīn qíng gé wài shū chàng/ Tâm trạng của anh ấy vô cùng thải mái. - 。。。极了 (jíle): rất, vô cùng VD: + 她笑起来的样子可爱极了! /tā xiào qǐ lái de yàngzi kě ài jí le/ Lúc cô ấy cười vô cùng đáng yêu! + 我们这里最近天气好极了。 /wǒmen zhè lǐ zuì jìn tiān qì hǎo jí le/ Chỗ chúng tôi dạo này thời tiết rất tốt. + 我们那时候真是开心极了。 /wǒmen nà shí hòu zhēn shì kāi xīn jí le/ Lúc đó chúng tôi thật sự rất rất vui. - 。。。+ 透了 (tòule): thấu VD: + 大雨浇得他全身都湿透了。 /dà yǔ jiāo dé tā quán shēn dou shī tòu le/ Mưa lớn trút xuống làm toàn thân cậu ấy ướt sũng. + 早上喝酒确让人舒服透了。 /zǎo shàng hē jiǔ què ràng rén shū fú tòu le/ Buổi sáng uống bia thật kiến cho con người ta thấy vô cùng dễ chịu. + 缺少雨水使土地干透了。 /quē shǎo yǔ shuǐ shǐ tǔ dì gān tòu le/ Thiếu nước mưa khiến cho đất đai khô cằn. - 特别/特 (tèbié/tè): đặc biệt, rất VD: + 这是一件特别重要的事情。 /zhè shì yí jiàn tè bié zhòng yào de shì qíng/ Đây là một chuyện đặc biệt quan trọng. + 她对什么事都特别认真。 /tā duì shén me shì dou tè bié rèn zhēn/ Cô ấy đối với việc gì cũng đều rất nghiêm túc. + 我的新汽车跑得特别快。 /wǒ de xīn qì chē pǎo dé tè bié kuài/ Xe mới của tôi chạy rất nhanh. + 她对我特好 /tā duì wǒ tè hǎo / Cô ấy cực kì tốt với tôi. - 相当 (xiāngdāng): tương đối, khá VD: + 她的态度几乎是相当诚恳。 / tā de tài dù jī hū shì xiāng dāng chéng kěn/ Thái độ của anh ta dường như cũng tương đối thành khẩn. + 这是一个相当异常的问题。 /zhè shì yí gè xiāng dāng yì cháng de wèn tí/ Đây là một vấn đề khá đặc biệt - 过于 (guòyú): vô cùng, quá, lắm VD: + 他受到了过于严历的惩罚。 /tā shòu dào le guò yú yán lì de chéng fá/ Anh ta nhận được sự trừng phạt vô cùng nghiêm khắc 。 + 你们不必过于为我担心。 /nǐmen bù bì guò yú wèi wǒ dān xīn/ Mọi người không cần quá lo lắng cho tôi đâu. - 过分 (guòfèn): vô cùng, quá, lắm, quá đáng VD: + 我为过分信任他而感到后悔。 /wǒ wèi guò fēn xìn rèn tā ér gǎn dào hòu huǐ/ Tôi thấy hối hận vì đã quá tin tưởng anh ta. + 我不能过分欺骗自己。 /wǒ bù néng guò fēn qī piàn zì jǐ/ Tôi không thể lừa dối bản thân mình. - 异常 (yìcháng): đặc biệt, khác thường VD: + 广告大战将变得异常激烈。 /guǎng gào dà zhàn jiāng biàn dé yì cháng jī liè/ Đại chiến quảng cáo sẽ trở nên vô cùng quyết liệt. + 她对自己感到异常不满。 /tā duì zì jǐ gǎn dào yì cháng bù mǎn/ Cô ấy cảm thấy vô cùng bất mãn với bản thân. Xem thêm: - Từ vựng tiếng Trung chủ đề độc thân cho những ai FA - Từ vựng tiếng Trung về điện - Học tiếng Trung qua hình ảnh sinh động dễ nhớ Học tiếng Trung cùng THANHMAIHSK