Bạn đã biết xem lịch bằng tiếng Trung chưa nhỉ? Đây là những chủ điểm rất phổ biến trong đời sống hàng ngày. Hôm nay, bạn cùng tớ tự học tiếng Trung Quốc về chủ đề lịch và thời gian với bài học từ vựng tiếng Trung về lịchnhé! 1. 阴历/农历 yīnlì/nónglì âm lịch 2. 阳历/功力 yánglì/gōnglì dương lịch 3. 今天 jīntiān hôm nay 4. 昨天 zuótiān hôm qua 5. 前天 hôm kia (trước hôm qua 1 ngày) 6. 明天 míngtiān ngày mai 7. 后天 hòutiān ngày kia (sau ngày mai 1 ngày) 8. 星期一/周一 xīngqī yī/zhōuyī Thứ 2 9. 星期二/周二 xīngqī’ èr/zhōu’èr Thứ 3 10. 星期三/周三 xīngqī sān/zhōusān Thứ 4 11. 星期四/周四 xīngqí sì/zhōu sì Thứ 5 12. 星期五/周五 xīngqī wǔ/zhōu wǔ Thứ 6 13. 星期六/周六 xīngqī liù/zhōu liù Thứ 7 14. 星期天/周日 xīngqī tiān/zhōu rì Chủ Nhật 15. 周末 zhōumò cuối tuần 16. 一月 yī yuè tháng 1 17. 二月 èr yuè tháng 2 18. 三月 sān yuè tháng 3 19. 四月 sì yuè tháng 4 20. 五月 wǔ yuè tháng 5 21. 六月 liù yuè tháng 6 22. 七月 qī yuè tháng bảy 23. 八月 bā yuè tháng 8 24. 九月 jǐu yuè tháng 9 25. 十月 shí yuè tháng 10 26. 十一 shíyī tháng 11 27. 十二 shí’èr tháng 12 Cách xem lịch bằng tiếng Trung Cách nói thứ ngày tháng trong tiếng Trung Cấu trúc: năm + tháng + ngày + thứ Ví dụ: bạn muốn nói: “Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2018” 二 零 一 八 年 三月 二 十 六 日 星期一 èr líng yī bā nián sān yuè èr shí liù rì xīngqī yī Từ vựng là một trong những bài học quan trọng đối với người học tiếng Trung Với những từ vựng tiếng Trung về lịch này, bạn đã có thể nói được hết những câu về thời gian với bạn bè của mình để hẹn nhau đi chơi hoặc đi học rồi đó. Còn rất nhiều bài học thú vị , các bạn nhớ cập nhật website thường xuyên để đọc những bài học mới nhanh và sớm nhất nhé! TRUNG TÂM DẠY HỌC TIẾNG TRUNG THANHMAIHSK Cơ sở 1: Số 15 ngách 26 ngõ 18 Nguyên Hồng – Đống Đa – HN Điện thoại: 04 38359969. Hotline: 0931715889 Cơ sở 2: 18 BIS/3A Nguyễn Thị Minh Khai – Phường Đakao – Quận 1 – TP.HCM Điện thoại: 08 66819261. Hotline: 0914506828 Cơ sở 3: Số BT11 Lô 16A1 Làng Việt Kiều Châu Âu Mộ Lao Hà Đông Hà Nội Điện thoại: 0985.887.935 Cơ sở 4: Giảng đường D2 Đại học Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội Hotline: 04 38359969