Câu biểu thị sự tồn tại

Huyền Trang Vũ23/7/18

  1. Huyền Trang Vũ

    Huyền Trang Vũ Member

    Bài viết:
    101
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    表示存在的句子Câu biểu thị sự tồn tại

    Cũng giống như tiếng Việt, trong tiếng Trung cũng có những câu biểu thị sự tồn tại.

    Định nghĩa:

    这种句子可以表示某人或某事物在某处存在、出现或消失。

    Loại câu này có thể biểu thị sự tồn tại, xuất hiện hoặc mất đi ở một nơi nào đó, của một người hay một sự vật nào đó.

    (一) 表示存在. Biểu thị sự tồn tại

    Cấu trúc 1:

    处所词 + 动词结构 + 名次结构

    Từ chỉ nơi chốn +kết cấu động từ + kết cấu danh từ

    Ví dụ:

    1. 门口停着几辆汽车。Ménkǒu tíngzhe jǐ liàng qìchē. Có mấy chiếc xe đỗ ở trước cửa.

    2. 桌子上有三本书。Zhuōzi shàng yǒusān běn shū. Có ba quyển sách trên bàn.

    3. 楼的前边是一个公园。Lóu de qiánbian shì yīgè gōngyuán. Trước tòa nhà là một công viên.

    4. 床上躺着一个人。Chuángshàng tǎngzhe yīgè rén. Có một người đang nằm trên giường.

    注意:Chú ý:

    (1) 表示存在时,处所词不能缺少。处所词前不再加介词。
    Khi biểu thị sự tồn tại, không thể thiếu từ chỉ nơi chốn. Trước từ chỉ nơi chốn không thể thêm giới từ vào.

    (2) 动词结构表示存在方式,多为“有”“是”或“动词+着”.
    Kết cấu động từ biểu thị phương thức tồn tại, phần nhiều có “有”“是”hoặc“động từ+着”

    (3) 名词结构一般是不定指的人或事物。前边多带数量词。
    Kết cấu danh từ thường là người hoặc sự vật không xác định, phía trước có mang số lượng từ.

    偏误:câu sai:

    *在桌子上有三本书。 Zài zhuōzi shàng yǒusān běn shū.

    *在床上躺着一个人。 Zài chuángshàng tǎngzhe yīgè rén.

    *床上躺着他。 Chuángshàng tǎngzhe tā.

    (二) 表示出现或消失. Biểu thị sự xuất hiện hoặc mất đi

    处所词/时间词+动词结构+名词结构

    Cấu trúc 2: Từ chỉ nơi chốn/ từ chỉ thời gian + kết cấu động từ + kết cấu danh từ

    昨天我家来了一位客人。 Zuótiān wǒjiā láile yī wèi kèrén. Hôm qua có một vị khách đến nhà tôi.

    车里走下来几个人。 Chē lǐ zǒu xiàlái jǐ gèrén. Trong xe có mấy người đi xuống.

    那边跑过来一个小孩。Nà biān pǎo guòlái yīgè xiǎohái. Một đứa trẻ từ bên kia chạy đến.

    后边开过来一辆汽车。Hòubian kāi guòlái yī liàng qìchē. Phía sau có một chiếc ô tô chạy đến.

    注意:Chú ý:

    (1) 动词结构多为“动词+了”或“动词+补语”. Kết cấu động từ phần nhiều là “động từ+了”hoặc “động từ+bổ ngữ”.

    (2) 当没有处所词时,时间词不能缺少。Khi không có từ chỉ nơi chốn, thì không thể thiếu từ chỉ thời gian.

    Chúc bạn học tốt nhé!

    Xem thêm:

    - Câu cầu khiến trong tiếng Trung Quốc

    - Mạo từ trong tiếng Trung

    - Từ tượng thanh trong tiếng Trung đầy đủ nhất

    Học tiếng Trung mỗi ngày cùng THANHMAIHSK!
     

Chia sẻ trang này

Share