Câu giả thiết, điều kiện và nguyên nhân kết quả 1. 如果…..(的话), (那么)….. : nếu như…., (vậy thì)…. /rú guǒ ….. ( de huà ). ( nà me )….. VD: + 如果没人叫你的名子, 我也不会认出你来! /rú guǒ méi rén jiào nǐ de míngzi. wǒ yě bú huì rèn chū nǐ lái/ Nếu như không có người gọi tên cậu, tớ cũng không nhận ra cậu đâu. 2. 如果说…../rú guǒ shuō …../ : nếu như nói, nếu như… +如果说你真的要走, 我不会留! /rú guǒ shuō nǐ zhēn de yào zǒu. wǒ bú huì liú/ Nếu như em thật sự muốn đi, tôi sẽ không giữ! 3. 要是…..(的话), (那么)…../yào shì …..( de huà ). ( nà me )…../ nếu như…., (vậy thì)…. VD: +要是他来, 我们就有救了. /yào shì tā lái. wǒmen jiù yǒu jiù le/ Nếu như anh ấy tới, chúng ta sẽ được cứu rồi. 4. 假如…../jiǎ rú …../: nếu, nếu như… VD: +假如你处在我的位置, 你也会那样做的. /jiǎ rú nǐ chǔ zài wǒ de wèi zhì. nǐ yě huì nà yàng zuò de/ Nếu như cậu ở vị trí của tôi, cậu cũng sẽ làm như vậy. 5. 假使…../jiǎ shǐ …../: giả sử. nếu… +假使你学过打字, 就容易找工作了. / jiǎ shǐ nǐ xué guò dǎ zì. jiù róng yì zhǎo gōng zuò le/ Nếu như cậu có học đánh máy thì có thể dễ dàng tìm việc rồi. 6. 要不是…../yào bù shì …../: nếu như không phải…. VD: +要不是有他们的帮助, 我们会遇到大麻烦. /yào bú shì yǒu tāmen de bāng zhù. wǒmen huì yù dào dà máfan/ Nếu như không có sự giúp đỡ của bọn họ, chúng ta sẽ gặp rắc rối lớn. 7. 只要…., 就…./ zhǐ yào …., jiù …./: chỉ cần…là/thì… VD: +只要我们小心行事就行了. /zhǐ yào wǒmen xiǎo xīn xíng shì jiù xíng le/ Chỉ cần chúng ta hành sự cẩn thận là được rồi. 8. 只有…., 才…./zhǐ yǒu …., cái …./: chỉ có … mới… VD: +只有用心去感受电影, 才能体会到它真正的含义. / zhǐ yǒu yòng xīn qù gǎn shòu diàn yǐng. cái néng tǐ huì dào tā zhēn zhèng de hán yì/ Chỉ có dùng trái tim cảm nhận phim, mới có thể nhận ra ý nghĩa thực sự của nó. 9. 若不是. . . /ruò bú shì . . . / : nếu như không phải, nếu như không …. VD: +若不是因为这场风暴, 我早就回到家里了. /ruò bú shì yīn wèi zhè chǎng fēng bào. wǒ zǎo jiù huí dào jiā lǐ le/ Nếu như không vì trận bão này, tôi đã sớm về đến nhà rồi. 10. 若非. . . /ruò fēi . . . /: nếu như không phải…. VD: +若非你的帮助, 我不会成功的. /ruò fēi nǐ de bāng zhù. wǒ bú huì chéng gōng de/ Nếu không phải cậu giúp đỡ, tôi sẽ không thể thành công. 11. 因为. . .. 所以. . . /yīn wèi . . . . suǒ yǐ . . . /: vì…nên… VD: +因为他平时乐于助人, 所以他受到了大家的好评. /yīn wèi tā píng shí lè yú zhù rén. suǒ yǐ tā shòu dào liǎo dà jiā de hǎo píng/ Vì thường ngày anh ấy vui vẻ giúp đỡ người khác nên nhận được đánh giá tốt từ mọi người. 12. 之所以. . .. 是因为. . . /zhī suǒ yǐ . . . . shì yīn wèi . . . /: sở dĩ…. Là vì…. VD: +我们之所以不去上课, 是因为今天放假了 /wǒmen zhī suǒ yǐ bú qù shàng kè. shì yīn wèi jīn tiān fàng jià le/ Sở dĩ chúng tôi không đi học, là vì hôm nay được nghỉ. 13. 为了. . . /wèi le . . . /: vì…. VD: +为了和平我们做出了让步. /wèi le hé píng wǒmen zuò chū le ràng bù/ Vì hòa bình chúng ta đã nhượng bộ. 14. . . . 导致. . /. . . dǎo zhì . . . /: dẫn đến, gây ra, làm cho,… VD: +雇主解雇工人导致了罢工事件. /gù zhǔ jiě gù gōng rén dǎo zhì le bà gōng shì jiàn/ Người chủ thuê sa thải công nhân dẫn đến việc bãi công. 15 . . . 使. . /. . . shǐ . . /: khiến, làm cho… VD: +这一段表演使她深受感动. /zhè yí duàn biǎo yǎn shǐ tā shēn shòu gǎn dòng/ Đoạn biểu diễn này khiến cho cô ấy cảm động sâu sắc. 16. . . . 引起. . /. . . yǐn qǐ . . . / : gây nên; khiến cho; dẫn tới; gợi ra; đưa tới,… VD: +这些说法有时会引起误解. /zhè xiē shuō fǎ yǒu shí huì yǐn qǐ wù jiě/ Mấy cách nói này có lúc sẽ dẫn đến hiểu lầm. Xem thêm: - Tên các ngôn ngữ trên thế giới bằng tiếng Trung - 8 cách dùng của từ “比”(bǐ) trong câu so sánh - Các phương vị từ trong tiếng Trung