Chinh Phục Ielts Cùng Bộ Từ Vựng Chủ Đề Hometown Nâng Cao

Duong Duong27/9/21

  1. Duong Duong

    Duong Duong Member

    Bài viết:
    465
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    [​IMG]
    – A village: một ngôi làng

    – The countryside: vùng quê

    – An isolated area: một khu vực hẻo lánh

    – The relaxed/slower pace of life: nhịp sống thanh thản/chậm

    – Cottage: Mái nhà tranh

    – A winding lane: Đường làng

    – Well: Giếng nước

    – Buffalo: Con trâu

    – Fields: Cánh đồng

    – Canal: Kênh, mương

    – The river: Con sông

    – Fish ponds: Ao cá

    – Folk games: Trò chơi dân gian

    – Farming: Làm ruộng

    – The plow: Cái cày

    – Agriculture: Nông nghiệp

    – Boat: Con đò

    – Peace and quiet: Yên bình và yên tĩnh

    – Bay: Vịnh

    – Hill: Đồi

    – Forest: rừng

    – Mountain: núi

    – River: sông

    – Port: Cảng

    – Lake: Hồ

    – Sea: Biển

    – Sand: Cát

    – Valley: thung lũng

    – Waterfall: thác nước

    CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT VÀ XEM CÁC ĐỊA ĐIỂM THAM QUAN NỔI TIẾNG TẠI ĐÂY NHÉ
    Xem thêm:
    Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021

    IELTS là gì? Tất tần tật những điều cần biết về IELTS

    Trọn bộ từ A đến Z những đầu sách luyện thi IELTS

    Trọn bộ sách luyện thi IELTS Cambridge

    Sách Oxford collocation Dictionary bản PDF chất lượng miễn phí.

    Vocabulary for IELTS bản PDF chất lượng miễn phí.

    Từ vựng IELTS chủ đề Music
     

Chia sẻ trang này

Share