Chữ 坏 trong tiếng Trung 1. Chữ 坏: - Pinyin: huài - Hán Việt: hoại - Nghĩa: xấu, hỏng 2. Cách nhớ: Bất cứ đồ vật nào để lâu dưới đất 土 đều không 不 tốt, vì dễ bị hỏng 坏. Các cách dùng: 3. Thường dùng: 坏处 huàichù chỗ xấu 坏蛋 huàidàn khốn nạn, đồ tồi 坏话 huàihuà lời nói xấu 坏人 huàirén người xấu 坏事 huàishì chuyện xấu 坏东西 huàidōngxī đồ tồi 坏分子 huàifènzi kẻ xấu, phần tử xấu Học tiếng Trung cùng THANHMAIHSK Cơ sở 1: Số 15 ngách 26 ngõ 18 Nguyên Hồng – Đống Đa – HN Điện thoại: 04 38359969. Hotline: 0931715889 (8h30 đến 21h các ngày trong tuần) Email: thanhmaihsk1213@gmail.com Cơ sở 2: 18 BIS/3A Nguyễn Thị Minh Khai – Phường Đakao – Quận 1 – TP.HCM Điện thoại: 08 66819261. Hotline: 0914506828 (8h30 đến 21h các ngày trong tuần) Email: thanhmaihskhcm@gmail.com Cơ sở 3: Số liền kề 21, ngõ 2, Nguyễn Văn Lộc, Mộ Lao, Hà Đông Hotline: 0985887935 (8h30 đến 21h các ngày trong tuần) Cơ sở 4: Giảng đường B đại học Kinh Tế Quốc Dân, Hà Nội Hotline: 0869.226.819 hoặc 0931.715.889 (8h30 đến 21h các ngày trong tuần) Cơ sở 5: Ngõ 43 Nguyễn Phong Sắc Hotline: 0963579808 (8h30 đến 21h các ngày trong tuần)