a level playing field: một sân chơi công bằng, một môi trường cạnh tranh công bằng a dead heat: trận so kè ngang tài ngang sức, về đích cùng lúc với nhau a long shot: việc khó có khả năng thành công a race against time: tình huống gấp rút phải chạy đua với thời gian a whole new ball game: cục diện hoàn toàn mới, lạ lẫm across the board: đối với tất cả (tất cả cá nhân trong một nhóm) against the run of play: trái ngược với diễn biến của trận đấu approaching the finish line: gần chạm đến đích as bald as a cue ball: bị hói đầu, còn trẻ mà hói đầu at this stage of the game: tại thời điểm này ball someone up: làm ai đó rối lên ball-breaker: một công việc khó khăn, một người sếp khó khăn, một người phụ nữ khiến đàn ông mất sĩ diện ballpark figure: con số ước tính be new to the game: thiếu kinh nghiệm come out swinging: cực lực bảo vệ ai đó, điều gì đó dive right into a situation: bắt tay ngay vào việc gì đó một cách đầy nhiệt huyết don’t go overboard: đừng làm quá get a head start: có sự khởi đầu sớm, thuận lợi hơn người khác get the ball rolling = set the ball rolling: khởi động một kế hoạch, dự án gì đó give (something) one’s best shot: thử hết sức để làm gì đó give someone a run for their money: thử thách khả năng và sức chịu đựng của ai đó hang tough: giữ vững sự quyết tâm hat trick: kỷ lục thắng 3 ván liên tục, cùng 1 người ghi 3 bàn liên tục heavy hitter: vận động viên bóng chày có thành tích cao, hoặc một người cực kỳ thành công, có địa vị cao hit it out of the park = knock it out of the park: làm tốt hơn cả mong đợi hit the ground running: bắt đầu tiến hành điều gì đó với khí thế hừng hực jump off the page: nổi bật (dùng cho nội dung trên trang giấy) jump through hoops: phải trầy vi tróc vẩy để làm được gì đó jump to conclusions: vội vã kết luận keep one’s eye on the ball: tập trung vào vấn đề cần giải quyết trước mắt CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHA Xem thêm: Từ vựng Tiếng Anh về Bóng đá bạn cần phải biết Từ vựng Tiếng Anh về Thể thaophá đảo mọi giải đấu Bật mí 5 bí quyết tăng 2 band điểm IELTS Reading Tìm hiểu về IELTS Speaking Part 3 – Type 5: Disadvantages Hướng dẫn phần thi về IELTS Speaking Part 3 – Type 4: Advantages Tìm hiểu chi tiết IELTS Speaking Part 3 – Type 3: Why Questions Tìm hiểu chi tiết IELTS Speaking Part 3 – Dạng 1: Comparing (So sánh) Hướng dẫn về IELTS Speaking part 3 – DẠNG 2: PREDICTING