Một số mẫu câu tiếng Trung cần thiết khi đặt hàng taobao 1. Một số từ cần biết khi đặt hàng – 下架, *售完*, 无货, 暂缺, 停产/xià jià, *shòu wán*, wú huò, zhàn quē, tíngchǎn/ Hết hàng – 款 /kuǎn/: kiểu dáng, mẫu, loại – 货 /huò/ hàng hóa – 批发 / pīfā/ bán sỉ, bán buôn – 付款 / fùkuǎn/ thanh toán, trả tiền – 优惠 / yōuhuì/ ưu đãi – 降价 / jiàngjià/ giảm giá 2. Mẫu câu tìm hiểu sản phẩm (Gửi link cho shop) Bao giờ bổ sung hàng/ có hàng mới? 什么时候补货/上新?/shénme shíhòu bǔ huò/shàng xīn?/ =>>>Từ mới: 补 /bǔ/ bổ sung, bù, thêm Quy định đổi trả hàng như thế nào? 退换货如何规定?/tuìhuàn huò rúhé guīdìng?/ =>>>Từ mới: 规定 /guīdìng / quy định 退换 / tuìhuàn/ đổi, đổi lại (thường chỉ hàng hóa) 3. Mẫu câu thương lượng và thanh toán Có thể miễn phí vận chuyển không? 可以免邮吗?/kěyǐ miǎn yóu ma?/ =>>>Từ mới: 免邮 /miǎn yóu/ miễn phí vận chuyển – Chuyển hàng trong hôm nay được không? 今天发货行吗?/jīntiān fā huò xíng ma?/ =>>>Từ mới: 发货 /fā huò/ chuyển hàng 行/xíng/ được, ổn, hợp lí – Trước khi chuyển hàng kiểm tra kỹ nhé. 发货前请仔细检查产品。/fā huò qián qǐng zǐxì jiǎnchá chǎnpǐn./ =>>>Từ mới: 仔细 /zǐxì/ tỉ mỉ, kĩ lưỡng 产品/jiǎnchá/ kiểm tra 检查/chǎnpǐn/ sản phẩm, hàng 4. Mẫu câu khiếu nại & thông tin khác Đơn hàng số *** gửi sai màu/size. 订单号*** 发错颜色/尺码。/dìngdān hào*** fā cuò yánsè/chǐmǎ./ =>>>Từ mới: 订单 /dìngdān/ đơn hàng 号 /hào/ số, mã 发错 /fā cuò/ gửi hàng sai 尺码 /chǐmǎ/ size, kích cỡ – Tôi có thể trả hàng/ đổi hàng lại không? 可以退货/换货吗?/kěyǐ tuìhuò/huàn huò ma?/ =>>>Từ mới: 退货 /tuìhuò/ trả hàng 换货 /huàn huò/ đổi hàng Chúc bạn sẽ mua được hàng ưng ý trên taobao Xem thêm: - Cách đặt hàng trên taobao - Cách chuyển tiền sang trung quốc - Cách sử dụng Facebook bên Trung quốc