Những câu nói tiếng Trung 9x hay dùng

Huyền Trang Vũ6/9/18

  1. Huyền Trang Vũ

    Huyền Trang Vũ Member

    Bài viết:
    101
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    Những câu nói tiếng Trung 9x hay dùng

    1、对不起,我在等待美丽的死神

    /Duìbùqǐ, wǒ zài děngdài měilì de sǐshén/

    Xin lỗi, anh đang chờ thần chết “yêu kiều”

    2、失去某人,最糟糕的莫过于,他近在身旁,却犹如远在天边。

    /Shīqù mǒu rén, zuì zāogāo de mò guòyú, tā jìn zài shēn páng, què yóurú yuǎn zài tiānbiān./

    Mất đi ai đó không phải là điều tồi tệ nhất, điều tồi tệ nhất là khi người đó bên cạnh mà tưởng chừng cách xa tận chân trời

    3、对于世界而言,你是一个人;但是对于某个人,你是他的整个世界。

    /Duìyú shìjiè ér yán, nǐ shì yīgèrén; dànshì duìyú mǒu gè rén, nǐ shì tā de zhěnggè shìjiè./

    Với cả thế giới, bạn chỉ là một người bình thường, nhưng đối với ai đó, bạn là cả thế giới

    4、没有人值得你流泪,值得让你这么做的人不会让你哭泣。

    /Méiyǒu rén zhídé nǐ liúlèi, zhídé ràng nǐ zhème zuò de rén bù huì ràng nǐ kūqì./

    Không có ai đáng để em rơi lệ, Người mà đáng để em làm như vậy thì sẽ không để em khóc đâu

    5、爱你的人如果没有按你所希望的方式来爱你,那并不代表他们没有全心全意地爱你。

    /Ài nǐ de rén rúguǒ méiyǒu àn nǐ suǒ xīwàng de fāngshì lái ài nǐ, nà bìng bù dàibiǎo tāmen méiyǒu quánxīnquányì dì ài nǐ./

    Nếu người yêu bạn không yêu bạn theo cách mà bạn hy vọng thì điều đó không có nghĩa là người đó không một lòng yêu bạn

    6、不要为那些不愿在你身上花费时间的人而浪费你的时间。

    /Bùyào wèi nàxiē bù yuàn zài nǐ shēnshang huāfèi shíjiān de rén ér làngfèi nǐ de shíjiān./

    Đừng phí thời gian cho những người không muốn sát vai cùng bạn

    7、对不起,我想在你身边

    /Duìbùqǐ, wǒ xiǎng zài nǐ shēnbiān/

    Xin lỗi, tôi muốn bên em

    8、不要着急,最好的总会在最不经意的时候出现。

    /Bùyào zhāojí, zuì hǎo de zǒng huì zài zuì bùjīngyì de shíhòu chūxiàn./

    Đừng có nóng vội, những điều tốt nhất luôn xuất hiện lúc bạn không để tâm đến nó

    9、纵然伤心,也不要愁眉不展,因为你不知是谁会爱上你的笑容。

    /Zòngrán shāngxīn, yě bùyào chóuméi bù zhǎn, yīnwèi nǐ bùzhī shì shuí huì ài shàng nǐ de xiàoróng./

    Cho dù đau lòng thì cũng đừng trau mày, vì bạn sẽ không biết được ai sẽ yêu nụ cười của bạn

    10、爱让我心痛无比

    /Ài ràng wǒ xīntòng wúbǐ/

    Tình yêu làm lòng tôi đau nhói

    11、爱,让悲伤化成死神之雨降落

    /Ài, ràng bēishāng huàchéng sǐshén zhī yǔ jiàngluò/

    Tình yêu, sẽ khiến khổ đau hóa thành cơn mưa tử thần

    12、那痛楚演变成复仇

    /Nà tòngchǔ yǎnbiàn chéng fùchóu kǎo//

    Khổ đau đó biến thành báo thù

    13、不要因为结束而哭泣,微笑吧,为你的曾经拥有.

    /Bùyào yīnwèi jiéshù ér kūqì, wéixiào ba, wèi nǐ de céngjīng yǒngyǒu./

    Đừng vì kết thúc mà khóc lóc, hãy mỉm cười vì cái bạn từng có

    14、爱情,现在还不能放弃

    /Àiqíng, xiànzài hái bùnéng fàngqì/

    Tình yêu, giờ không thể bỏ đi được

    15、我爱你,不是因为你是一个怎样的人,而是因为我喜欢与你在一起时的感觉。

    /Wǒ ài nǐ, bùshì yīnwèi nǐ shì yīgè zěnyàng de rén, érshì yīnwèi wǒ xǐhuān yǔ nǐ zài yīqǐ shí de gǎnjué./

    Anh yêu em, không phải vì em là người thế nào, mà là thích cái cảm giác khi ở cạnh em

    16、对不起,我已不再宽容

    /Duìbùqǐ, wǒ yǐ bù zài kuānróng/

    Xin lỗi, anh sẽ không khoan dung nữa đâu

    Xem thêm:

    - Một số từ "lóng" hay được giới trẻ Trung Quốc sử dụng

    - KHẨU NGỮ CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC

    - PHÁT NGÔN KINH ĐIỂN VỀ TÌNH YÊU
     

Chia sẻ trang này

Share