Những câu nói tiếng Trung 9x hay dùng 1、对不起,我在等待美丽的死神 /Duìbùqǐ, wǒ zài děngdài měilì de sǐshén/ Xin lỗi, anh đang chờ thần chết “yêu kiều” 2、失去某人,最糟糕的莫过于,他近在身旁,却犹如远在天边。 /Shīqù mǒu rén, zuì zāogāo de mò guòyú, tā jìn zài shēn páng, què yóurú yuǎn zài tiānbiān./ Mất đi ai đó không phải là điều tồi tệ nhất, điều tồi tệ nhất là khi người đó bên cạnh mà tưởng chừng cách xa tận chân trời 3、对于世界而言,你是一个人;但是对于某个人,你是他的整个世界。 /Duìyú shìjiè ér yán, nǐ shì yīgèrén; dànshì duìyú mǒu gè rén, nǐ shì tā de zhěnggè shìjiè./ Với cả thế giới, bạn chỉ là một người bình thường, nhưng đối với ai đó, bạn là cả thế giới 4、没有人值得你流泪,值得让你这么做的人不会让你哭泣。 /Méiyǒu rén zhídé nǐ liúlèi, zhídé ràng nǐ zhème zuò de rén bù huì ràng nǐ kūqì./ Không có ai đáng để em rơi lệ, Người mà đáng để em làm như vậy thì sẽ không để em khóc đâu 5、爱你的人如果没有按你所希望的方式来爱你,那并不代表他们没有全心全意地爱你。 /Ài nǐ de rén rúguǒ méiyǒu àn nǐ suǒ xīwàng de fāngshì lái ài nǐ, nà bìng bù dàibiǎo tāmen méiyǒu quánxīnquányì dì ài nǐ./ Nếu người yêu bạn không yêu bạn theo cách mà bạn hy vọng thì điều đó không có nghĩa là người đó không một lòng yêu bạn 6、不要为那些不愿在你身上花费时间的人而浪费你的时间。 /Bùyào wèi nàxiē bù yuàn zài nǐ shēnshang huāfèi shíjiān de rén ér làngfèi nǐ de shíjiān./ Đừng phí thời gian cho những người không muốn sát vai cùng bạn 7、对不起,我想在你身边 /Duìbùqǐ, wǒ xiǎng zài nǐ shēnbiān/ Xin lỗi, tôi muốn bên em 8、不要着急,最好的总会在最不经意的时候出现。 /Bùyào zhāojí, zuì hǎo de zǒng huì zài zuì bùjīngyì de shíhòu chūxiàn./ Đừng có nóng vội, những điều tốt nhất luôn xuất hiện lúc bạn không để tâm đến nó 9、纵然伤心,也不要愁眉不展,因为你不知是谁会爱上你的笑容。 /Zòngrán shāngxīn, yě bùyào chóuméi bù zhǎn, yīnwèi nǐ bùzhī shì shuí huì ài shàng nǐ de xiàoróng./ Cho dù đau lòng thì cũng đừng trau mày, vì bạn sẽ không biết được ai sẽ yêu nụ cười của bạn 10、爱让我心痛无比 /Ài ràng wǒ xīntòng wúbǐ/ Tình yêu làm lòng tôi đau nhói 11、爱,让悲伤化成死神之雨降落 /Ài, ràng bēishāng huàchéng sǐshén zhī yǔ jiàngluò/ Tình yêu, sẽ khiến khổ đau hóa thành cơn mưa tử thần 12、那痛楚演变成复仇 /Nà tòngchǔ yǎnbiàn chéng fùchóu kǎo// Khổ đau đó biến thành báo thù 13、不要因为结束而哭泣,微笑吧,为你的曾经拥有. /Bùyào yīnwèi jiéshù ér kūqì, wéixiào ba, wèi nǐ de céngjīng yǒngyǒu./ Đừng vì kết thúc mà khóc lóc, hãy mỉm cười vì cái bạn từng có 14、爱情,现在还不能放弃 /Àiqíng, xiànzài hái bùnéng fàngqì/ Tình yêu, giờ không thể bỏ đi được 15、我爱你,不是因为你是一个怎样的人,而是因为我喜欢与你在一起时的感觉。 /Wǒ ài nǐ, bùshì yīnwèi nǐ shì yīgè zěnyàng de rén, érshì yīnwèi wǒ xǐhuān yǔ nǐ zài yīqǐ shí de gǎnjué./ Anh yêu em, không phải vì em là người thế nào, mà là thích cái cảm giác khi ở cạnh em 16、对不起,我已不再宽容 /Duìbùqǐ, wǒ yǐ bù zài kuānróng/ Xin lỗi, anh sẽ không khoan dung nữa đâu Xem thêm: - Một số từ "lóng" hay được giới trẻ Trung Quốc sử dụng - KHẨU NGỮ CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC - PHÁT NGÔN KINH ĐIỂN VỀ TÌNH YÊU