Tên gọi các loại ngôn ngữ bằng tiếng Trung - 英语 /yīng yǔ/: tiếng Anh - 汉语普通话 /hàn yǔ pǔ tōng huà/: tiếng phổ thông Trung Quốc - 法语 /fǎ yǔ /: tiếng Pháp - 西班牙语 /xī bān yá yǔ /: tiếng Tây Ban Nha - 阿拉伯语 /ā lā bó yǔ/: tiếng Ả Rập - 俄语 /é yǔ/: tiếng Nga - 德语 /dé yǔ/: tiếng Đức - 日语 /rì yǔ/: tiếng Nhật - 葡萄牙语 /pú táo yá yǔ/: tiếng Bồ Đào Nha - 马来语 /mǎ lái yǔ/: tiếng Malai - 孟加拉语 /mèng jiā lā yǔ/: tiếng Bengali - 土耳其语 /tǔ ěr qí yǔ/: tiếng Thổ Nhĩ Kì - 泰语 /tài yǔ/: tiếng Thái - 意大利语 /yì dà lì yǔ/: tiếng Ý - 韩语 /hán yǔ/: tiếng Hàn - 粤语 /yuè yǔ/: tiếng Quảng Đông - 越南语 /yuè nán yǔ/: tiếng Việt - 闽南话 /mǐn nán huà /: tiếng Mân Nam (người Phúc Kiến và Đài Loan thường dùng) - 印尼语 /yìn ní yǔ/: tiếng Indonesia - 豪萨语: /háo sà yǔ/: tiếng Hausa - 贝拉尔西语 /bèi lā ěr xī yǔ/: tiếng Belarus - 保加利亚语 /bǎo jiā lì yà yǔ/: tiếng Bulgari - 高绵语 /gāo mián yǔ/: tiếng Khmer (Khơ me) - 克罗埃西亚语 /kè luó āi xī yà yǔ/: tiếng Croatia - 丹麦语 /dān mài yǔ/: tiếng Đan Mạch - 希腊语 /xīlà yǔ /: tiếng Hi Lạp - 匈牙利语 /xiōng yá lì yǔ/: tiếng Hungary - 冰岛语 /bīng dǎo yǔ/: tiếng Iceland - 印度语 /yìn dù yǔ/: tiếng Ấn Độ - 哈萨克语 /hā sà kè yǔ /: tiếng Ka zắc tan - 老寮语 /lǎo liáo yǔ/: tiếng Lào - 卢森堡语 /lú sēn bǎo yǔ/: tiếng Lúc xăm bua - 蒙古语 /mēng gǔ yǔ/: tiếng Mongolia (Mông Cổ) - 缅甸语 /miǎn diàn yǔ/: tiếng Myanmar (Miến Điện) - 乌都语 /wū dū yǔ/: tiếng Urdu (người Pakistan dùng) - 菲律宾语 /fēi lǜ bīn yǔ/: tiếng Phi líp pin - 罗马尼亚语 /luó mǎ ní yà yǔ/: tiếng Romani - 斯洛伐克语 /sī luò fá kè yǔ/: tiếng slovakia - 索马利语 /suǒ mǎ lì yǔ/: tiếng Somali - 乌克兰语 /wū kè lán yǔ/: tiếng Ukraina - 乌兹别克语 /wū zī bié kè yǔ/: tiếng Uzbelistan - 爱沙尼亚语 / Ài shā ní yà yǔ /: tiếng Estonia - 拉脱维亚语: / Lā tuō wéi yà yǔ/: tiếng Latvia - 马达加斯加语: / Mǎ dá jiā sī jiā yǔ/: tiếng Madagascar - 尼泊尔语: / Ní bó ěr yǔ/:tiếng Nepal - 荷兰语: / Hé lán yǔ/: Tiếng Hà Lan - 挪威语: / Nuó wēi yǔ/: tiếng Na Uy - 斯洛文尼亚语: /Sī luò wén ní yà/: tiếng Slovenia Xem thêm: - Tên các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Trung - Từ vựng tiếng Trung chủ đề đi tàu hỏa - Từ vựng tiếng Trung chủ đề độc thân cho những ai FA