Thương lượng trong tiếng Trung Mẫu câu 1: 要不...吧 /yào bù . . . bā/: hay là… VD: + 要不你来我家做客吧! / yào bù nǐ lái wǒ jiā zuò kè ba/ Hay là cậu tới nhà tớ làm khách đi! Mẫu câu 2: 这样吧 / zhè yàng bā/: như vậy đi, như này đi, thế này đi,... VD: + 这样吧, 你明天和我们一起去, 好吗? /zhè yàng ba, nǐ míngtiān hé wǒmen yī qǐ qù, hǎo ma/ như vậy đi, ngày mai cậu đi cùng bọn mình, được không? Mẫu câu 3: 还是...吧/ hái shì . . . ba/: vẫn, vẫn là, hay là … VD: + 今天我很忙, 还是明天去吧! /jīn tiān wǒ hěn máng, hái shì míng tiān qù ba/ hôm nay tớ rất bận, vẫn là để ngày mai đi đi! Mẫu câu 4: 我认为.../wǒ rèn wéi . . /: tôi cho rằng, tôi cho là… VD: + 我认为这个建议值得考虑. /wǒ rèn wéi zhè gè jiàn yì zhí dé kǎolǜ/ tôi cho rằng đề nghị này rất đáng để suy nghĩ. + 我认为她说的话很有道理. /wǒ rèn wéi tā shuō de huà hěn yǒu dào lǐ/ tôi cho rằng lời cô ấy nói rất có lí. Mẫu câu 5: 我觉得.../wǒ jué dé . . ./: tôi thấy, tôi nghĩ,tôi cho rằng.. VD: + 我觉得不必事事都告诉他. /wǒ jué dé bú bì shì shì dou gào sù tā/ tôi thấy không nhất thiết việc gì cũng phải nói cho anh ấy biết. Mẫu câu 6: 是不是该.../shì bú shì gāi . . ./: có phải nên… hay không? VD: + 你要走是不是该告诉我一声? /nǐ yào zǒu shì bù shì gāi gāosu wǒ yī shēng/ em muốn đi thì có phải nên nói với tôi một tiếng hay không ? Mẫu câu 7: 我建议.../wǒ jiàn yì . . ./: tôi đề nghị, tôi kiến nghị, tôi đề xuất…. VD: + 我建议咱们别再提这事了. /wǒ jiàn yì zánmen bié zài tí zhè shì le/ tôi đè nghị chúng ta đừng nhắc lại chuyện này nữa. Mẫu câu 8: ..., 好吗/好不好?/ . . ., hǎo ma / hǎo bù hǎo/: … có được không, được không? VD: + 我们谈谈假期的打算好吗? /wǒmen tántan jià qī de dǎ suàn hǎo ma/ Chúng ta bàn về dự định kì nghỉ được không? Mẫu câu 9: ..., 好不?/. . ., hǎo bù/: …được không? VD: + 你别抽烟了好不? /nǐ bié chōu yān le hǎo bù/ Cậu đừng hút thuốc nữa được không? Mẫu câu 10: ... 行不行?/ . . . xíng bù xíng/: …được không? VD: + 今天下大雨, 我们改天去爬山行不行? / jīn tiān xià dà yǔ, wǒmen gǎi tiān qù pá shān xíng bù xíng/ Hôm nay mưa to, ngáy khác chúng ta đi leo núi được không? Mẫu câu 11: ..., 行不 /. . ., xíng bù/: … được không? VD: + 我一个月给你两万块钱, 你在家看孩子不要去工作了, 你看看行不? /wǒ yí gè yuè gěi nǐ liǎng wàn kuài qián, nǐ zài jiā kàn háizi bú yào qù gōng zuò le, nǐ kàn kàn xíng bù/ Mỗi tháng anh cho em 2000 tệ, em ở nhà trông con không cần đi làm nữa, em xem có được không? Mẫu câu 12: ..., 可以吗?/ . . ., kě yǐ ma/: … được không? VD: + 我们星期六去看电影可以吗? /wǒmen xīng qī liù qù kàn diàn yǐng kě yǐ ma/ Thứ 7 chúng mình đi xem phim có được không? Mẫu câu 13: ....没问题吧/. . . . méi wèn tí ba/: ….không có vấn đề chứ, được chứ, không sao chứ, không thành vấn đề chứ,… VD: + 我今天安排他来上班, 然后明天你来上班, 没问题吧? /wǒ jīn tiān ān pái tā lái shàng bān, rán hòu míng tiān nǐ lái shàng bān, méi wèn tí ba/ Hôm nay tôi xếp cậu ta tới làm việc, ngày mai đến lượt cậu, không thành vấn đề chứ? Học tiếng Trung mỗi ngày cùng THANHAMIHSK Xem thêm: 293 HỌ VÀ TÊN CỦA NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC- TÊN HỌ CỦA BẠN LÀ GÌ ? MỘT SỐ CÂU NÓI HAY VÀ Ý NGHĨA BẰNG TIẾNG TRUNG 100 CÂU THÀNH NGỮ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG