Phrasal Verb Topic Party Party animal: Người thích tiệc tùng Ex: “Did you see Jimmy at the party last night?” - “Of course. He’s a real party animal. At one point, I saw him drinking wine out of a vase in the pool.” Social butterfly: Một người dễ hòa nhập trong các buổi tiệc, sự kiện, hòa mình vào đám đông; giao thiệp rộng Ex: Jessie is such a social butterfly. I feel like every time we go to a party she spends the whole time talking to people she’s never met. Throw a party: Tổ chức một bữa tiệc Ex: I’m throwing a party next weekend at my place. Can you make it? Party pooper: Người có thái độ mệt mỏi, cau có , khiến cho những người đến dự tiệc cũng mất cả vui. Ex: She is such a party pooper. She just complained about the subway all night and then fell asleep on the couch. Dress up: Diện đồ đẹp lên hơn thường ngày Ex: I hate dressing up for parties To crash a party: Đến dự tiệc mà không được mời Ex: “Did you guys see Tom at the wedding? I thought he wasn’t invited” - “Yea, I think he crashed it…” Bottoms up: Cạn ly! Ex: Here’s to the bride-to-be. Bottoms up! Drink like a fish: Uống rượu như hũ chìm Ex: Marry drinks like a fish. I think she’s already finished two bottles of wine. In Full Swing: Hoạt động ở mức độ cao nhất Ex: The party was in full swing by the time I arrived. The place was packed. CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHA Xem thêm: IELTS là gì ? Mọi điều cần biết về kì thi IELTS tại Việt Nam Tổng hợp Phrasal Verb theo topic siêu hay (Phần 1) Lộ trình học tiếng anh giao tiếp từ A tới Z Cách học từ vựng tiếng Anh giúp bạn ghi nhớ dễ dàng Thuộc lòng ngay trọn bộ từ vựng về đồ uống thông dụng Từ vựng về áo quần – tất tần tật các từ vựng bạn cần nắm Tất tần tật từ vựng liên quan về các loài hoa bạn không thể bỏ lỡ