Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Âm Nhạc

Duong Duong9/11/21

  1. Duong Duong

    Duong Duong Member

    Bài viết:
    465
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    [​IMG]
    1. Các thuật ngữ trong từ vựng tiếng Anh về âm nhạc
    Harmony: hòa âm

    Solo: đơn ca

    Scale: Gam

    Rhythm: nhịp điệu

    Beat: nhịp trống

    Adagio: chậm, thong thả

    Note: nốt nhạc

    Accord: hợp âm

    Lyrics: lời bài hát

    Duet: biểu diễn đôi, song ca

    Melody hoặc tune: giai điệu

    In tune: đúng tông

    Out of tune: lệch tông

    2. Các dòng nhạc trong từ vựng tiếng Anh về âm nhạc
    Classical: nhạc cổ điển

    Electronic: nhạc điện tử

    Easy listening: nhạc dễ nghe

    Folk: nhạc dân ca

    Rap: nhạc Rap

    Dance: nhạc nhảy

    Jazz: nhạc jazz

    Blue: nhạc buồn

    Opera: nhạc thính phòng

    Techno: nhạc khiêu vũ

    Latin: nhạc latin

    Hip hop: nhạc hip hop

    R&B: nhạc R&B

    Heavy metal: nhạc rock mạnh

    Country: nhạc đồng quê

    Rock: nhạc rock

    Pop: nhạc Pop

    Reggae: nhạc reggaeton

    3. Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc – các loại thiết bị âm thanh
    Stereo/Stereo system: dàn âm thanh nổi

    Music stand: giá để bản nhạc

    MP3 player: máy phát nhạc mp3

    Headphones: tai nghe

    Record player: máy thu âm

    Microphone: micro

    Hi-fi hoặc hi- fi system: Hi-fi

    Speakers: Loa

    CD player: máy chạy CD

    Instrument: nhạc cụ

    Compact Disk: đĩa CD

    Amp: bộ khuếch đại âm thanh

    CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHA
    Xem thêm:


    Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về quần áo ai cũng cần biết

    Muốn giao tiếp thành thạo không thể bỏ qua 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
    200+ từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ

    125+ từ vựng tiếng anh về thể thao

    100+ từ vựng tiếng anh về tết

    Lộ trình học Tiếng Anh giao tiếp từ A đến Z

    Cách luyện nghe Tiếng Anh cực hiệu quả

    Bảng phiên âm I.P.A

    Bật mí 5 bí quyết tăng 2 band điểm IELTS Reading

    Tìm hiểu về IELTS Speaking Part 3 – Type 5: Disadvantages
     

Chia sẻ trang này

Share