Topic Sleep (giấc Ngủ) – Ielts Speaking

Duong Duong30/9/21

  1. Duong Duong

    Duong Duong Member

    Bài viết:
    465
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    [​IMG]
    • Nap: a short sleep, especially during the day: ngủ trưa
    • Snooze: sleep lightly for a short time, especially somewhere other than in your bed: chợp mắt.
    • Nod off (v): ngủ gà gật
    • Hard habit to break: thói quen xấu khó bỏ
    Example: I used to nod off in class because of staying up late at night watching tv shows or dramas. I know it’s bad for my health but it is a hard habit to break.

    • Drift off to sleep: thiu thiu ngủ, trôi dần vào giấc ngủ
    • Deep sleep: ngủ sâu/say
    • Struggle to get to sleep: khó ngủ
    • Sleeping pill: a kind of medication to get to sleep: thuốc ngủ
    Example: Recently, I struggle to get to sleep. It takes me nearly an hour to finally fall asleep. That’s why I have to take sleeping pills.

    • Night owl: cú đêm, người hay thức khuya
    • Early bird: người có thói quen dậy sớm vào buổi sáng
    • Morning person: người hoạt động tích cực/nhiều năng lượng vào buổi sáng.
    • Night person: người hoạt động tích cực/nhiều năng lượng vào buổi tối
    • Beauty rest/sleep: going to sleep early to get a fair skin: giấc ngủ sớm để có làn da đẹp/cải thiện sắc đẹp.
    • Recharge (energy): sạc lại năng lượng
    • Burn the midnight oil: study or work late into the night: thức khuya để học/làm việc
    • Nerve-racking (adj) = stressful
    • Feel full of energy: cảm thấy tràn đầy năng lượng
    • Sleep habits: thói quen về việc ngủ
    • Lethargic (a): having little energy: uể oải
    CÁC BẠN XEM CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY NHA
    Xem thêm:

    Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021

    Từ vựng IELTS chủ đề Camping

    Từ vựng IELTS chủ đề Travel & Tourism

    Từ vựng IELTS chủ đề Business

    Từ vựng IELTS chủ đề Sleep

    Cấu trúc bài thi IELTS

    Bài tập IELTS và đáp án mẫu đề thi IELTS Speaking
     

Chia sẻ trang này

Share