Nap: a short sleep, especially during the day: ngủ trưa Snooze: sleep lightly for a short time, especially somewhere other than in your bed: chợp mắt. Nod off (v): ngủ gà gật Hard habit to break: thói quen xấu khó bỏ Example: I used to nod off in class because of staying up late at night watching tv shows or dramas. I know it’s bad for my health but it is a hard habit to break. Drift off to sleep: thiu thiu ngủ, trôi dần vào giấc ngủ Deep sleep: ngủ sâu/say Struggle to get to sleep: khó ngủ Sleeping pill: a kind of medication to get to sleep: thuốc ngủ Example: Recently, I struggle to get to sleep. It takes me nearly an hour to finally fall asleep. That’s why I have to take sleeping pills. Night owl: cú đêm, người hay thức khuya Early bird: người có thói quen dậy sớm vào buổi sáng Morning person: người hoạt động tích cực/nhiều năng lượng vào buổi sáng. Night person: người hoạt động tích cực/nhiều năng lượng vào buổi tối Beauty rest/sleep: going to sleep early to get a fair skin: giấc ngủ sớm để có làn da đẹp/cải thiện sắc đẹp. Recharge (energy): sạc lại năng lượng Burn the midnight oil: study or work late into the night: thức khuya để học/làm việc Nerve-racking (adj) = stressful Feel full of energy: cảm thấy tràn đầy năng lượng Sleep habits: thói quen về việc ngủ Lethargic (a): having little energy: uể oải CÁC BẠN XEM CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY NHA Xem thêm: Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021 Từ vựng IELTS chủ đề Camping Từ vựng IELTS chủ đề Travel & Tourism Từ vựng IELTS chủ đề Business Từ vựng IELTS chủ đề Sleep Cấu trúc bài thi IELTS Bài tập IELTS và đáp án mẫu đề thi IELTS Speaking