Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc. Woolly /ˈwʊl.i/: Áo tay dài, quần áo len. Splotch /splɒtʃ/: Bản vẽ mẫu áo. Velcro /ˈvel.krəʊ/: Miếng nhám. Wide /waɪd/: Bề rộng. Clip /klɪp/: Cắt xén. Wrist /rɪst/: Cổ tay. Stub /stʌb/: Khuy. Band /bænd/: Đai nẹp. Zipper /ˈzɪp.ər/: Dây kéo. Belt /belt/: Dây lưng. Weave /wiːv/: Dệt. Pins /pɪn/: Đinh ghim. Đoạn hội thoại tiếng Anh chuyên ngành may mặc. Tell me a bit about yourself? Hãy cho tôi biết một chút về bạn? I’m Phuong, i'm 22 year old, i come from An Giang. Tôi tên là Phương, tôi 22 tuổi, tôi đến từ An Giang. What are your strengths, weaknesses? Những điểm mạnh, điểm yếu của bạn là gì? I specialize in design. But i had difficulty in choosing fabric. Tôi chuyên về mảng thiết kế. Nhưng tôi gặp khó khăn trong chọn chất liệu vải. What does failure mean to you? Theo bạn thất bại có nghĩa là gì? Are you an organized person? Bạn có phải là người có tổ chức không? I think I'm quite organized. I like my documents and papers in a way where i can retrieve them quickly. Tôi nghĩ rằng tôi khá có tôt chức. Tôi thích tài liệu và giấy tờ của tôi theo cách tôi có thể lấy lại chúng một cách nhanh chóng. CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHA Xem thêm: Tất tần tật về tiếng Anh chuyên ngành may mặc ai cũng nên biết Trọn bộ website tiếng Anh chuyên ngành may mặc bạn không nên bỏ lỡ 10+ tài liệu tiếng Anh chuyên ngành may mặc cho bạn ham học hỏi Website giúp học tiếng Anh chuyên ngành hàng không với nhiều thông tin mới lạ. tiếng Anh chuyên ngành ô tô cũng vô cùng thú vị