1. to bear a striking resemblance: Trông rất giống với… 2. cropped hair: Tóc cắt rất ngắn 3. disheveled hair: Đầu tóc bù xù 4. to dress up to the nines: Ăn mặc lịch sự và cuốn rũ 5. fair hair: Tóc nhuộm màu sáng 6. to be fair-skinned: Làn da sáng màu 7. to get done up: Ăn mặc lich sự 8. to be getting on a bit: Trở nên già đi 9. to go grey: Tóc bắt đầu ngả bạc 10. to be good looking: Ưa nhìn 11. to grow old gracefully: Trở nên chín chắn 12. to be hard of hearing: Bị lãng tai 13. in his/her 30s/40s: Ở độ tuổi ngoài 30, 40 14. scruffy: Ăn mặc luộm thuộm 15. to look young for your age: Nhìn trẻ hơn so với tuổi 16. to lose one’s figure: Để mất vóc dáng 17. complexion: Nước da đẹp 18. make up: Đồ trang điểm 19. medium height: Chiều cao trung bình 20. middle-aged: Tuổi trung niên khoảng từ 45 – 65 CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHÉ Xem thêm: Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021 Từ vựng IELTS chủ đề Books & Films Từ vựng IETLS chủ đề Accomodation Từ vựng IELTS Newspaper Từ vựng chủ đề Art Từ vựng IELTS chủ đề Business Từ vựng IELTS chủ đề Sleep Từ vựng chủ đề People, Personality, Character