Anorak /ˈæn.ə.ræk/: áo khoác có mũ Bikini /bəˈkiː.ni/: đồ bơi hai mảnh (nữ) Blazer /ˈbleɪ.zɚ/ : áo khoác nam dạng vét Blouse /blaʊs/: áo sơ mi nữ Boxer shorts /ˈbɑːk.sɚ ˌʃɔːrts/: quần đùi nam Bra /brɑː/: quần lót nữ Cardigan /ˈkɑːr.dɪ.ɡən/: áo khoác (thường là len), khuy cài đằng trước Dinner jacket /ˈdɪn.ɚ ˌdʒæk.ɪt/ (tuxedo /tʌkˈsiː.doʊ/): com lê đi dự tiệc Dress /dres/: váy liền Dressing gown /ˈdres.ɪŋ ˌɡaʊn/: áo choàng tắm Jacket /ˈdʒæk.ɪt/: áo khoác ngắn Jeans /dʒiːnz/: quần bò Jumper /ˈdʒʌm.pɚ/: áo len Knickers /ˈnɪk.ɚz/ : quần lót nữ Miniskirt /ˈmɪn.i.skɝːt/: váy ngắn Nightie /ˈnaɪ.t̬i/(nightdress /ˈnaɪt.dres/) váy ngủ Overcoat /ˈoʊ.vɚ.koʊt/: áo măng tô Pullover /ˈpʊlˌoʊ·vər/: áo len chui đầu Pyjamas /pɪˈdʒɑː.məz/: bộ đồ ngủ Raincoat /ˈreɪŋ.koʊt/ : áo mưa Shirt /ʃɜrt/: áo sơ mi Shorts /ʃɔːrts/: quần soóc CÁC BẠN XEM CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY NHÉ Xem thêm: Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021 Từ vựng IELTS chủ đề Books & Films Từ vựng IETLS chủ đề Accomodation Từ vựng IELTS Newspaper Từ vựng chủ đề Art Từ vựng IELTS chủ đề Business Từ vựng IELTS chủ đề Sleep Từ vựng chủ đề People, Personality, Character