Tổng hợp về từ vựng IELTS mẹo dùng và phương pháp học 3000 từ vựng ielts thông dụng nhất theo cấp độ Ballot papers: phiếu bầu Ballot box: hòm phiếu Bill: dự thảo luật Bipartisan: lưỡng đảng Caucus: cuộc họp kín Congress: quốc hội Hoa Kỳ Convention: hội nghị Delegate: phái đoàn Leaflet/ Pamphlet: tờ rơi bầu cử Party political broadcast: truyền thông bầu cử, tin tức bầu cử Politician: chính trị gia Poll card: phiếu thăm dò ý kiến Poster: áp phích quảng cáo Postal vote: bỏ phiếu qua bưu điện Vote: bầu cử, bỏ phiếu Voting booth: điểm bỏ phiếu, điểm bầu cử Labour: đảng Lao động Liberal Democrats: đảng Dân chủ Tự do Xem thêm : Từ vựng IELTS theo chủ đề Conservatives: đảng Bảo thủ Block vote: biểu quyết đại diện, cuộc bỏ phiếu mà trong đó lá phiếu của mỗi cử chi chi phối tỉ lêj của số người được cử chi ấy đại diện Absentee ballot: bỏ phiếu vắng mặt By-election: Bầu cử giữa kỳ, bầu cử được tổ chức do một dân biểu đương nhiệm chết hoặc từ chức Cabinet: nội các, nhóm các bộ trưởng cao cấp đứng đầu chính phủ Election: cuộc bầu cử Election campaign: chiến dịch tranh cử Electoral register: danh sách cử tri, liệt kê toàn bộ các cử tri được quyền bầu cử tại một đơn vị bầu cử Xem thêm : Phương pháp ghi nhớ từ vựng hiệu quả The electoral system: hệ thống tổ chức bầu cử Exit poll: thăm dò ngoài phòng phiếu, là cuộc thăm dò ý kiến mọi người xem họ bỏ phiếu ai sau khi họ rời phòng bỏ The final push: nỗ lực cuối cùng nhằm thu phục tình cảm của cử tri trước giờ bỏ phiếu First past the post: ứng viên giành được nhiều phiếu nhất so với các đối thử khác sẽ là người thắng cuộc Floating voter: cử tri dao động, những cử tri vẫn lưỡng lự chưa biết nên bầu cho ai General election: tổng tuyển cử, là cuộc bầu cử chọn toàn bộ các dân biểu sẽ tham gia Quốc hội Hardliner: người theo đường lối cứng rắn, không thay đổi quan điểm Hawk: diều hâu, ý nói người muốn áp dụng chính sách đối ngoại hung hăng Hung parliament: Quốc hội treo, nếu sau kỳ bầu cử mà không đảng phái nào giành được đa số phiếu cần thiết để lên nắm quyền thì quốc hội sẽ được gọi là “treo” Xem thêm: Từ vựng IELTS chủ đề Advertising Government: chính phủ Law: luật Local elections: các cuộc bầu cử địa phương Legislation: lập pháp Lobby: vận động hành lang CÁC BẠN XEM THÊM KHO TỪ VỰNG TẠI ĐÂY NHA