1. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Giao thông Từ vựng về phương tiện giao thông đường bộ Car (ka: Ô tô Scooter (ˈskuːtə): Xe ga (xe tay ga) Van (væn): Xe tải có kích thước nhỏ Motorbike (məʊtəˌbaɪk): Xe máy Minicab (mɪnɪkæb/kæb): Xe cho thuê Moped (məʊpɛd): Xe máy có bàn đạp Tram (træm): Xe điện Bicycle (baɪsɪkl): Loại xe đạp Từ vựng về phương tiện giao thông đường thủy Ferry (ˈfɛri): Phà Speedboat (spiːdbəʊt): Tàu siêu tốc Sailboat (seɪlbəʊt): Thuyền buồm Boat (bəʊt): Thuyền Ship (ʃɪp): Tàu (nói chung) Cruise ship (kruːz ʃɪp): Tàu du lịch Boat (bəʊt): Thuyền Cargo ship (kɑːgəʊ ʃɪp): Tau chở hàng hóa trên biển Rowing boat (rəʊɪŋ bəʊt): Thuyền buồm loại có mái chèo Từ vựng về phương tiện hàng không Helicopter (ˈhɛlɪkɒptə): Trực thăng Airplane/ plan (ˈeəpleɪn/ plæn): Máy bay Propeller plane (prəˈpɛlə pleɪn): Máy bay loại chạy bằng động cơ cánh quạt Glider (ˈglaɪdə): Tàu lượn Hot-air balloon (ˈhɒtˈeə bəˈluːn): Khinh khí cầu Từ vựng về phương tiện giao thông công cộng Railway train (reɪlweɪ treɪn): Tàu hỏa Taxi (tæksi): Xe taxi Tube (tjuːb): Tàu điện ngầm (ở nước Anh) Subway (ˈsʌbweɪ): Tàu điện ngầm Coach (kəʊʧ: Xe khách Underground (ˈʌndəgraʊnd): Tàu điện ngầm Bus (bʌs): Xe buýt CÁC BẠN XEM CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY NHA Xem thêm: Lộ trình học tiếng Anh từ A đến Z cho người mới bắt đầu Dịch tiếng Anh: 5 từ điển dịch tiếng Anh chuẩn nhất 200+ từ vựng về quần áo kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ 150+ từ vựng tiếng anh về con vật kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ “80+ từ vựng tiếng anh về cơ thể người kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ”của Patado.