Từ vựng tiếng trung các hình dạng

Huyền Trang Vũ13/4/18

  1. Huyền Trang Vũ

    Huyền Trang Vũ Member

    Bài viết:
    101
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    Chúng ta lại gặp nhau rồi, mỗi ngày học thêm thật nhiều kiến thức mới với các bài học tiếng Trung bổ ích nha! Hôm nay sẽ là bài gì nhỉ, đó là bài các hình dạng trong tiếng Trung nha!

    1. 三角形 sān jiǎo xíng : hình tam giác
      2. 圆形 yuán xíng : hình tròn

      3. 椭圆形 tuǒ yuán xíng : Hình bầu dục

      4. 菱形 líng xíng : hình thoi

      5. 梯形 tī xíng : hình thang

      6. 正方形 zhèng fāng xíng : hình vuông
    [​IMG]

    Từ vựng tiếng Trung chủ đề hình dạng

    7. 长方形 cháng fāng xíng : khối chữ nhật

    8. 球体 qiú tǐ : khối cầu

    9. 棱锥体 líng zhuì tǐ : khối hình chóp

    10. 圆锥体 yuan zhuì tǐ : khối hình nón

    11. 圆柱体 yuán zhù tǐ : khối hình thang

    12. 立方形 /Lìfāng xíng/ : hình lập phương

    13. 圆柱 /Yuánzhù /: hình trụ

    14. 正八边形 /Zhèngbā biān xíng/: hình bát giác

    15. 四边形 /Sìbiānxíng/: hình tứ giác

    16. 五角大楼 /Wǔjiǎodàlóu/: hình ngũ giác

    17. 六边形 /Liù biān xíng/ hình lục giác

    18. 椭圆形 /Tuǒyuán xíng/: hình elip

    19. 金字塔 /Jīnzìtǎ/: hình chóp

    20. 平行四边形 /Píngxíng sìbiānxíng/: hình bình hành

    Cuộc sống thật muôn hình vạn trạng đúng không nào, chúng ta hãy cùng cố gắng học tiếng Trung để có được tương lai tốt hơn nha!

    Hình khối trong tiếng Trung

    Xem thêm:

    TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THANHMAIHSK

    Cơ sở 1: Số 15 ngách 26 ngõ 18 Nguyên Hồng – Đống Đa – HN
    Điện thoại: 04 38359969. Hotline: 0931715889

    Cơ sở 2: 18 BIS/3A Nguyễn Thị Minh Khai – Phường Đakao – Quận 1 – TP.HCM
    Điện thoại: 08 66819261. Hotline: 0914506828

    Cơ sở 3: Số BT11 Lô 16A1 Làng Việt Kiều Châu Âu Mộ Lao Hà Đông Hà Nội
    Điện thoại: 0985.887.935

    Cơ sở 4: Giảng đường D2 Đại học Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội
    Hotline: 04 38359969
     

Chia sẻ trang này

Share