Từ vựng tiếng Trung về bất động sản

Huyền Trang Vũ17/7/18

  1. Huyền Trang Vũ

    Huyền Trang Vũ Member

    Bài viết:
    101
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    Từ vựng tiếng Trung về bất động sản

    1. Bán ra: 出售 chūshòu
    2. Hợp đồng (khế ước): 契约 qìyuē
    3. Gia hạn khế ước: 续约 xù yuē
    4. Vi phạm hợp đồng: 违约 wéiyuē
    5. Bàn về hợp đồng: 洽谈契约 qiàtán qìyuē
    6. Bên a trong hợp đồng: 契约甲方 qìyuē jiǎ fāng
    7. Bên b trong hợp đồng: 契约乙方 qìyuē yǐfāng
    8. Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực: 契约生效 qìyuē shēngxiào
    9. Hợp đồng: 合同 hétóng
    10. Viết làm hai bản (một kiểu): 一式两份 yīshì liǎng fèn
    11. Hợp đồng viết làm hai bản: 一式两份的合同 yīshì liǎng fèn de hétóng
    12. Viết làm ba bản: 一式三分 yīshì sān fēn
    13. Hợp đồng viết làm ba bản: 一式三分的合同 yī shì sān fēn de hétóng
    14. Bản sao: 副本 fùběn
    15. Quyền sở hữu: 所有权 suǒyǒuquán
    16. Hiện trạng quyền sở hữu: 所有权状 suǒyǒuquán zhuàng
    17. Tài sản nhà nước: 国有财产 guóyǒu cáichǎn
    18. Tài sản tư nhân: 私有财产 sīyǒu cáichǎn
    19. Nhân chứng: 证人 zhèngrén
    20. Người mối lái (môi giới): 经纪人 jīngjì rén
    21. Người được nhượng: 受让人 shòu ràng rén
    22. Người nhận đồ cầm cố: 受押人 shòu yā rén
    23. Người trông giữ nhà: 照管房屋人 zhàoguǎn fángwū rén
    24. Giá bán: 售价 shòu jià
    25. Tiền đặt cọc: 定金 dìngjīn
    26. Diện tích thực của căn phòng: 房间净面积 fángjiān jìng miànjī
    27. Diện tích ở: 居住面积 jūzhù miànjī
    28. Mỗi m2 giá…đồng: 每平方米…元 měi píngfāng mǐ…yuán
    29. Giá qui định: 国营牌价 guóyíng páijià
    30. Không thu thêm phí: 不另收费 bù lìng shōufèi
    31. Xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa: 恕不出售 shù bù chūshòu
    32. Lập tức có thể dọn vào: 立可迁入 lì kě qiān rù
    33. Chuyển nhượng: 转让 zhuǎnràng
    34. Sang tên: 过户 guòhù
    35. Chi (phí) sang tên: 过户费 guòhù fèi
    36. Đăng ký sang tên: 过户登记 guòhù dēngjì
    37. Không có quyền chuyển nhượng: 无转让权 wú zhuǎnràng quán
    38. Trả tiền mang tính chuyển nhượng: 转让性付款 zhuǎnràng xìng fùkuǎn
    39. Giấy chủ quyền nhà: 房契 fángqì
    40. Bất động sản: 房产 fángchǎn
    41. Chủ nhà: 房主 fáng zhǔ
    42. Nền nhà: 房基 fáng jī
    43. Thiếu nhà ở: 房荒 fáng huāng
    44. Thuế bất động sản: 房产税 fángchǎn shuì
    45. Thế chấp: 抵押 dǐyā
    46. Cầm cố: 质押 zhìyā
    47. Cầm, thế chấp: 典押 diǎn yā
    48. Đơn xin thế chấp: 质押书 zhìyā shū
    49. Đã thế chấp ngôi nhà: 已典押房屋 yǐ diǎn yā fángwū
    50. Bán nhà: 变卖房屋 biànmài fángwū
    51. Bồi hoàn trước: 先期偿还 xiānqí chánghuán
    52. Bất động sản: 地产 dìchǎn
    53. Thuế nhà đất: 地产税 dìchǎn shuì
    54. Sổ ghi chép đất đai: 土地清册的 tǔdì qīngcè de
    55. Trưng mua đất đai: 土地征购 tǔdì zhēnggòu
    56. Giá đất ở thành phố: 都市地价 dūshì dìjià
    57. Tranh chấp nhà cửa: 房屋纠纷 fángwū jiūfēn
    58. Hòa giải tranh chấp: 调解纠纷 tiáojiě jiūfēn
    59. Một hộ: 一户 yī hù
    60. Đơn nguyên (nhà): 单元 dānyuán
    61. Một phòng một sảnh: 一室一厅 yī shì yī tīng
    62. Bốn phòng hai sảnh: 四室二厅 sì shì èr tīng
    63. Một căn hộ: 一套房间 yī tàofángjiān
    64. Căn hộ tiêu chuẩn: 标准套房 biāozhǔn tàofáng
    65. Tầng hầm: 地下室 dìxiàshì
    66. Nhà cầu: 联立房屋 lián lì fángwū
    67. Địa điểm: 地点 dìdiǎn
    68. Một khoảng đất: 地段 dìduàn
    69. Ngoại ô: 郊区 jiāoqū
    70. Huyện ngoại thành: 郊县 jiāo xiàn
    71. Khu vực nội thành: 市区 shì qū
    72. Khu vực trong thành: 城区 chéngqū
    73. Trung tâm thành phố: 市中心 shì zhōngxīn
    74. Thành phố trung tâm: 中心城市 zhōngxīn chéngshì
    75. Khu dân cư, cư xá: 住宅区 zhùzhái qū
    76. Khu biệt thự: 别墅区 biéshù qū
    77. Khu công viên: 花园区 huāyuán qū
    78. Khu thương mại: 商业区 shāngyè qū
    79. Khu nhà gỗ: 木屋区 mùwū qū
    80. Khu dân nghèo: 贫民区 pínmín qū
    81. Khu đèn đỏ (ăn chơi): 红灯区 hóngdēngqū
    82. Khu dân cư mới: 新居住区 xīn jūzhù qū
    83. Vùng đất hoàng kim (vàng): 黄金地段 huángjīn dìduàn
    84. Khu nhà ở cho công nhân: 工人住宅区 gōngrén zhùzhái qū
    85. Khu nhà tập thể: 公共住宅区 gōnggòng zhùzhái qū
    86. Nằm ở…: 坐落 zuòluò
    87. Ở vào…: 位于 wèiyú
    88. Hướng: 朝向 cháoxiàng
    89. Hướng đông: 朝东 cháo dōng
    90. Hướng tây nam: 朝西南 cháo xīnán
    91. Hướng mặt trời: 朝阳 zhāoyáng
    92. Hướng nam: 朝南 cháo nán
    93. Hướng bắc: 朝北 cháo běi
    94. Nhà hướng tây: 西晒房子 xī shài fángzi
    95. Phù hợp để ở: 适居性 shì jū xìng
    96. Điều kiện cư trú: 居住条件 jūzhù tiáojiàn
    97. Khu dân cư: 居民点 jūmín diǎn
    98. Ủy ban nhân dân: 委员会 wěiyuánhuì
    99. Môi trường đô thị: 城市环境 chéngshì huánjìng
    100. Phát triển đô thị: 城市发展 chéngshì fāzhǎn
    101. Qui hoạch đô thị: 城市规划 chéngshì guīhuà
    102. Người thành phố: 城里人 chéng lǐ rén
    103. Đô thị hóa: 城市化 chéngshì huà
    104. Môi trường: 环境 huánjìng
    105. Môi trường xã hội: 社会环境 shèhuì huánjìng
    106. Nhân vật nổi tiếng xã hội: 社会名流 shèhuì míngliú
    107. Sinh hoạt giao tiếp: 社交生活 shèjiāo shēnghuó
    108. Trật tự xã hội: 社会秩序 shèhuì zhìxù
    109. Trị an xã hội: 社会治安 shèhuì zhì’ān
    110. Đoàn thể xã hội: 社团 shètuán
    111. Phường, hội: 社区 shèqū
    112. Bộ mặt đô thị: 市容 shìróng
    113. Xây dựng chính quyền thành phố: 市政建设 shìzhèng jiànshè
    114. Mạng lưới điện thoại nội thành: 市内电话网 shì nèi diànhuà wǎng
    115. Thiết bị tốt nhất: 一流设备 yīliú shèbèi
    116. Đi cửa riêng biệt: 独立门户 dúlì ménhù
    117. Thông gió riêng biệt: 独立通风 dúlì tōngfēng
    118. Hệ thống cung cấp điện và thắp sáng riêng: 独立供电照明 dúlì gōngdiàn zhàomíng
    119. Rộng rãi: 宽敞 kuānchǎng
    120. Giao thông công cộng: 公共交通 gōnggòng jiāotōng
    121. Giao thông trong khu phố sầm uất: 闹市交通 nàoshì jiāotōng
    122. Tàu điện ngầm: 地铁 dìtiě
    123. Tuyến đường chính: 交通要道 jiāotōng yào dào
    124. Tuyến giao thông chính: 交通干线 jiāotōng gànxiàn
    125. Giao thông tiện lợi: 交通便利 jiāotōng biànlì
    126. Điện thoại công cộng: 公共电话 gōnggòng diànhuà
    127. Trung tâm thể dục thẩm mỹ: 健美中心 jiànměi zhōngxīn
    128. Phòng karaoke: 卡拉ok厅 kǎlā ok tīng
    129. Trung tâm thương mại: 购物中心 gòuwù zhòng xīn
    130. Siêu thị: 超市 chāoshì
    131. Trạm cấp cứu: 急救站 jíjiù zhàn
    132. Bồn hoa: 花坛 huātán
    133. Yên tĩnh, thanh nhã: 幽雅 yōuyǎ
    134. Yên tĩnh: 幽静 yōujìng
    135. Thắng cảnh: 胜地 shèngdì
    136. Nơi nghỉ mát: 度假胜地 dùjià shèngdì
    137. Nơi nghỉ đông nổi tiếng: 避寒胜地 bìhán shèngdì
    138. Khu đồi núi nổi tiếng: 山区胜地 shānqū shèngdì
    139. Nơi có bờ biển đẹp: 海滨胜地 hǎibīn shèngdì
    140. Bãi tắm biển: 海滨浴场 hǎibīn yùchǎng
    141. Khu điều dưỡng bên bãi biển: 海滨疗养院 hǎibīn liáoyǎngyuàn
    142. Gió biển: 海风 hǎifēng
    143. Hoa viên trên mái nhà: 屋顶花园 wūdǐng huāyuán

    Xem thêm:

    Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại

    Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu

    Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế

    Học tiếng Trung mỗi ngày cùng THANHMAIHSK
     

Chia sẻ trang này

Share